So sánh sản phẩm
Hotline: 0325 246 123
Menu
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

Cùng tìm hiểu về Thép Hình V - Thép Góc.

Cùng tìm hiểu về Thép Hình V - Thép Góc.

CÙNG TÌM HIỂU THÉP HÌNH V

 

Sản phẩm Giá Sắt V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100, V120, V150 – Giá Thép hình V được sử dụng khá phổ biến và rộng dãi trong các công trình lớn nhỏ và dân sinh. Bảng báo giá Thép V có rất nhiều loại và kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng.

Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường đồng hành cùng giá cả cạnh tranh nhất.

CÔNG TY TNHH THÉP HÌNH ĐỨC GIANG nhập khẩu dây truyền sản xuất cán Sắt chữ V đen hiện đại. Cho ra sản phẩm chất lượng cao bền bỉ phù hợp mọi tiêu chí và mục đích sử dụng.
Sản phẩm thép hình V được cấu tạo như sau.
Thép phế liệu > Lò Luyện Phôi Thép > Khuôn Thép > Lò nhiệt điện > Phôi thép nóng > Dây truyền cán kéo hiện đại > Sản phẩm Thép góc Sắt V5, V6, V7, V8, V100 Chất lượng cao.

Thép hình V là gì?

Thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình, đây là một trong những mặt hàng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác. Thép hình V hay còn gọi là thép góc V, sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, bởi vì thế thép đạt tiêu chuẩn chất lượng để sử dụng trong những công trình có tầm cỡ và quan trọng.

 

 

Đặc điểm của thép hình chữ V

Thép hình đóng một vai trò đặc biệt quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép hình với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên thường được dùng trong những công trình trọng điểm như làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế….

Thép hình V thừa hưởng được các ưu điểm của thép hình, bởi vì thế thép V cũng được ứng dụng khá phổ biến rộng rãi. Thép V được sản xuất với độ dài thường là 6m hoặc 12m, tuy nhiên khi mua sản phẩm này quý khách hàng cũng có thể yêu cầu bên nhà cung cấp là cắt theo khẩu độ hoặc kích thước phù hợp với công trình.

Thép V hiện tại có hai loại thép V thường và thép V mạ kẽm nhúng nóng, đối với sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chịu đựng được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác. Bởi vậy sẽ ngăn chặn được hiện tượng hóa học xảy ra và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.

 

Các ứng dụng của thép hình chữ V

Với nhiều ưu điểm cũng những tính năng như vậy nên thép V hiện tại thường được sử dụng trong đóng tàu, và yêu cầu của của các sản phẩm đóng tàu là có khả năng chịu bào mòn cao vì tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển.

Ngoài ra thép V còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công ngiệp chế tạo…

Một số các ứng dụng khác của thép hình chữ V nữa là làm hàng rào bảo vệ, sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, làm mái che, thanh trượt làm lan can cầu thang…..

 
 
 


BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V

STT

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY

ĐVT

ĐEN

MẸ KẼM

NHÚNG KẼM

01  

 

V25x25

 

4.5 Kg 4.5 Kg Cây 68.000 98.000 137.000
02 5.0 Kg 5.0 Kg Cây 73.000 104.000 147.000
03 2.5 li 5.5 Kg Cây 85.000 118.000 166.000
04 3.5 li 7.2 Kg Cây 114.000 139.000 203.000
05

 

 

V30x30 

 

 

2.0 li 5.0 Kg Cây 70.000 101.000 145.000
06 2.2 li 5.5 Kg Cây 78.000 111.000 157.000
07 2.4 li 6.0 Kg Cây 81.000 116.000

169.000

08 2.5 li 6.5 Kg Cây 88.000 124.000 178.000
09 2.8 li 7.3 Kg Cây 101.000 139.000 203.000
10 3.5 li 8.4 Kg Cây 115.000 156.000 216.000
12

 

 

 

 

V40x40 

 

 

 

 

7.5 Kg 7.5 Kg Cây 101.000 140.000 190.000
13 2.4 li 8.0 Kg Cây 106.000 146.000 199.000
14 2.6 li 8.5 Kg Cây 115.000 158.000 213.000
15 2.8 li 9.5 Kg Cây 125.000 170.000 233.000
16 3.2 li 11 Kg Cây 141.000 195.000 263.000
17 3.3 li 11.5 Kg Cây 148.000 203.000 275.000
18 3.4 li 12 Kg Cây 154.000 211.000 288.000
19 3.5 li 12.5 Kg Cây 160.000 224.000 299.000
20 4.0 li 14 Kg Cây 180.000 252.000 335.000
21

 

 

 

 

 

 V50x50

 

 

 

 

 

2.6 li 11.5 Kg Cây 150.000 210.000

279.000

22 2.8 li 12 Kg Cây 157.000 219.000 281.000
23 2.9 li 12.5 Kg Cây 163.000 226.000 299.000
24 3.0 li 13 Kg Cây 167.000 236.000 301.000
25 3.1 li 13.8 Kg Cây 177.000 249.000 318.000
26 3.5 li 15 Kg Cây 191.000 267.000 348.000
27 3.8 li 16 Kg Cây 204.000 284.000 371.000
28 3.9 li 17 Kg Cây 217.000 301.000 394.000
29 4.0 li 17.5 Kg Cây 224.000 307.000 405.000
30 4.5 li 20 Kg Cây 256.000 349.000 441.000
31 5.0 li 22 Kg Cây 281.000 381.000 480.000
32

 

V63x63 

 

 

4.0 li 22 Kg Cây 289.000 388.000 488.000
33 4.5 li 25 Kg Cây 324.000 437.000 550.000
34 5.0 li 27.5 Kg Cây 256.000 481.000 593.000
35 5.5 li 30 Kg Cây 387.000 521.000 648.000
36 6.0 li 32.5 Kg Cây 420.000 565.000 702.000
37

V70x70 

 

5.0 li 32 Kg Cây 340.000 574.000 709.000
38 6.0 li 37 Kg Cây 489.000 650.000 814.000
39 7.0 li 42 Kg Cây 570.000 745.000 926.000
40

 

V75x75

 

 

5.0 li 33 Kg Cây 455.000 595..000 731.000
41 6.0 li 39 Kg Cây 530.000 670.000 828.000
42 7.0 li 45 Kg Cây 610.000 804.000 983.000
43 8.0 li 53 Kg Cây 717.000 931.000 1.141.000
44

 

V63x63 (AKS)

 

 

4.0 li 22 Kg Cây 318.000 421.000 520.000
45 4.5 li 25 Kg Cây 360.000 475.000 588.000
46 5.0 li 27.5 Kg Cây 395.000 524.000 635.000
47 5.5 li 30 Kg Cây 431.000 572.000 694.000
48 6.0 li 32.5 Kg Cây 467.000 620.000 752.000
49

V70x70 (AKS) 

 

5.0 li 32 Kg Cây 459.000 596.000 726.000
50 6.0 li 36 Kg Cây 518.000 688.000 842.000
51 7.0 li 42 Kg Cây 602.000 787.000 957.000
52

 

V75x75 (AKS)

 

 

5.0 li 33 Kg Cây 473.000 613.000 750.000
53 6.0 li 39 Kg Cây 560.000 698.000 856.000
54 7.0 li 45 Kg Cây 644.000 838.000 1.021.000
55 8.0 li 53 Kg Cây 758.000 971.000 1.186.000
56

V80x80 (AKS) 

 

6.0 li 42 Kg Cây 616.000 786.000 956.000
57 7.0 li 48 Kg Cây 702.000 901.000 1.096.000
58 8.0 li 56 Kg Cây 817.000 1.047.000 1.275.000
59

V90x90 (AKS)

 

6.0 li 47 Kg Cây 688.000 873.000 1.073.000
60 7.0 li 55 Kg Cây 803.000 1.021.000 1.230.000
61 8.0 li 62 Kg Cây 903.000 1.155.000 1.386.000
62

V100x100 (AKS)

 

7.0 li 62Kg Cây 902.000 1.175.000 1.396.000
63 8.0 li 67Kg Cây 976.000 1.268.000 1.520.000
64 10.0 li 84Kg Cây 1.225.000 1.577.000 1.881.000
 65

V110 (TQ)

8 – 10ly     V110 – V200 liên hệ trực tiếp
 66

V120 (AKS)

8 – 12ly          
 67

V125 (TQ)

 8 – 16ly          
68

V130 (AKS)

 9 – 12ly          
69

V140 (TQ)

 10 – 16ly           
70

V150 (AKS, TISCO)

10 – 15ly           
71

V160 (TQ)

 8 – 16ly          
72

V175 (SYS)

12 – 15ly           
73

V180 (TQ)

13 – 18ly           
74

V200 (SYS)

 15 – 25ly        

 

Công ty cung cấp thép GÓC chất lượng - Thép Hình Đức Giang

Hiện nay có khá nhiều công ty cung cấp sắt thép, tuy nhiên dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua thép ống tại Thép Hình Đức Giang
+ Định hướng kinh doanh lâu dài bền vững, quan trọng giá trị thương hiệu hơn lợi nhuận. Vì vậy, Thép Hình Đức Giang luôn quan tâm đến uy tín của doanh nghiệp và giá trị mang đến cho khách hàng. Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm đạt chuẩn và dịch vụ tốt nhất.
+ Về giá thành: vì Thép Hình Đức Giang là đại lý cho doanh số cao top đầu. Nên sẽ được giá tốt từ nhà sản xuất, từ đó giá bán cũng sẽ thấp hơn các đại lý khác. 
+ Thép Hình Đức Giang còn hỗ trợ ít nhiều vận chuyển toàn quốc với chi phí tiết kiệm. Chúng tôi luôn duy trì lượng hàng tồn kho hợp lý nên có thể giao hàng nhanh chóng tại mọi thời điểm.
Bên cạnh đó, với sự tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên. Thép Hình Đức Giang hy vọng được có cơ hội phục vụ doanh nghiệp của bạn.
Hãy gọi ngay hotline 0325 246 123 của Thép Hình Đức Giang tư vấn báo giá sớm nhất nhé!
 
Tác Giả: Hằng Nguyễn