Chuyên đề Thép Ray - Thép Hình Đức Giang đơn vị phân phối Thép Ray các loại.
Thép Ray nhập khẩu chuyên dùng cho làm cẩu trục nhà xưởng,Thép Ray cầu trục ứng dụng vận chuyển hàng hóa trong nội bộ, khai thác đá khoáng sản…Thép Ray có các loại: P11(P12), P15 P18 P22 P24 P30 P38 P43 P50 QU80 QU100 QU120
Thép ray nhập khẩu chuyên dùng cho làm cẩu trục nhà xưởng, làm đường ray vận chuyển hàng hóa trong nội bộ, khai thác đá khoáng sản…chúng tôi Thép Hình Đức Giang cung cấp thép ray cầu trục giá rẻ giá rẻ – vận chuyển nhanh chóng
Thép ray có các loại: P11(P12), P15 P18 P22 P24 P30
P38 P43 P50 QU80 QU100 QU120
Mác thép: Q235/ Q235B/ 40Mn/ 50Mn/ 71Mn….
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP RAY – RAIL STEEL | ||||||
Thép ray | Trong Lượng Barem | Chiều Cao (mm) | Rộng Mặt (mm) | Độ dày (mm) | Rộng Đáy(mm) | Chiều dài (M) |
Ray P11 | 11 KG / 1 Mét | 69.85 | 36 | 7 | 66 | 6 M |
Ray P15 | 15 KG / 1 Mét | 79.37 | 42.86 | 8.33 | 79.37 | 8 M |
Ray P18 | 18 KG / 1 Mét | 90 | 40 | 10 | 80 | 8 M |
Ray P22 | 22 KG / 1 Mét | 93.66 | 50.8 | 10.72 | 93.66 | 8 M |
Ray P24 | 24 KG / 1 Mét | 107 | 51 | 10.9 | 92 | 8 M / 10M |
Ray P30 | 30 KG / 1 Mét | 107.95 | 60.33 | 12.3 | 107.95 | 8 M / 10M |
Ray P38 | 38 KG / 1 Mét | 134 | 68 | 13 | 114 | 12,5 M |
Ray P43 | 43 KG / 1 Mét | 140 | 70 | 14.5 | 114 | 12,5 M |
Ray P50 | 50 KG / 1 Mét | 152 | 70 | 15.5 | 132 | 12,5 M |
Ghi chú: trọng lượng là tính theo barem.
Dung sai: theo quy định của nhà sx
Kích thước ray đo thực tế từng loại: Đơn vị tính: mm
LOẠI RAY | CHIỀU CAO | RỘNG ĐÁY | RỘNG MẶT | DÀY THÂN |
P11 | 68 | 63 | 35 | 6 |
P15 | 78 | 75 | 38 | 7,5 |
P18 | 90 | 74 | 37 | 10 |
P18 đủ kg | 90 | 80 | 40 | 10,5 |
P24 | 107 | 85 | 47 | 9 |
P24 đủ | 107 | 92 | 50 | 11 |
P30 | 109 | 105 | 56 | 8,5 |
P30 đủ | 109 | 109 | 60 | 12,5 |
P38 | 134 | 109 | 64 | 10 |
P38 đủ | 134 | 113 | 68 | 13 |
P43 | 140 | 110 | 65 | 11 |
P43 đủ | 140 | 113 | 70 | 15 |
P43 đqsd | 138 | 113 | 70 | 15 |
P50 | 152 | 129 | 70 | 14 |
QU70
52,8 kg/m |
120 | 120 | 70 | 28 |
QU80
63,69 kg/m |
130 | 130 | 80 | 32 |
QU100
88,96 kg/m |
150 | 150 | 100 | 38 |
QU120
118,1 kg/m |
170 | 170 | 120 | 44 |
Phân loại thép ray
Thép ray nhẹ
Thép ray nhẹ là loại thép với trọng lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 30kg. Nguyên liệu làm thép ray nhẹ là Q235 hoặc 55Q có chiều dài từ 6 đến 12m.
Thép nhẹ chủ yếu được dùng để lát đường vận chuyển tạm thời, đường chuyên dụng cho xe đầu máy trong nhà máy, công trường thi công, khu khoáng sản…
Tham số kỹ thuật của thép ray nhẹ tiêu chuẩn TQ
Thép ray nặng
Thép ray nặng có trọng lượng một mét lơn hơn 30kg, chủ yếu được lắp đặt đường sắt. Do chịu va đập, ma sát và sức ép lớn từ xe lửa nên có yêu cầu độ bền, cứng cao hơn thép ray nhẹ.
Thép ray nặng chủ yếu dùng để lắp đường ray chính, đường cong, đường hầm của đường sắt hoặc làm đường ray của cần cẩu tháp, cầu trục.
Nguyên liệu làm thép ray nặng là U71Mn hoặc 50Mn có chiều dài 12,5 đến 25m.
Tham số kỹ thuật thép ray nặng tiêu chuẩn TQ
Thép ray cần cẩu Trung Quốc
Thép ray dùng cho cầu trục, cổng trục
Thép ray cần cẩu dùng nguyên liệu U71Mn làm thép ray mặt cắt cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn là 9m, 9.5m, 10m, 10.5m, 11m, 11.5m, 12m và 12.5m và quy cách thông thường QU70, QU80, QU100, QU120 (con số biểu tượng chiều rộng của đầu ray).
Thép ray cần cẩu dùng để làm ray cho cần cẩu lớn và nhỏ trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng.
Tham số kỹ thuật thép ray cần cẩu TQ
Xem thêm :Thép ray vuông 30×40, 40×40 và 30×50
Thép Ray vuông 30×40, 40×40 và 50×50 Thép Hình Đức Giang phân phối là thép ray phôi sẵn nên không cong vênh như ray cắt khi lắp đặt không phải căn chỉnh. Giá thép ray vuông từ 28.000 VNĐ/kg.
Xem thêm các tiêu chuẩn Anh, Ấn Độ, Mỹ và JIS E về thép ray
Tham số kỹ thuật thép ray tiêu chuẩn Anh
Tham số kỹ thuật thép ray tiêu chuẩn Mỹ
Tham số kỹ thuật thép ray tiêu chuẩn Ấn Độ
Tham số kỹ thuật thép ray tiêu chuẩn JIS E
Hy vọng thông qua bài viết trên sẽ giúp cho độc giả hiểu rõ về Thép Ray
Liên Hệ báo giá đặt hàng : Mr Sách - 0325 246 123
Thép Hình Đức Giang : Số 4/53 Đức Giang - Long Biên - Hà Nội.