So sánh sản phẩm
Hotline: 0325 246 123
Menu
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

CÙNG THÉP HÌNH ĐỨC GIANG PHÂN LOẠI VÀ ỨNG DỤNG CỦA VẬT LIỆU THÉP TRONG NGÀNH CƠ KHÍ

CÙNG THÉP HÌNH ĐỨC GIANG PHÂN LOẠI VÀ ỨNG DỤNG CỦA VẬT LIỆU THÉP TRONG NGÀNH CƠ KHÍ

 

Thép là vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trong ngành cơ khí. Những cơ tính của thép như khả năng biến dạng và độ bền cao, độ bền kéo tốt giúp cho thép có thể ứng dụng tốt trong nhiều sản phẩm. Trong bài viết này, hãy cùng Thép Hình Đức Giang tìm hiểu các loại thép được dùng trong ngành cơ khí và những ứng dụng của chúng.
 

  1. Khái niệm chung về thép

Thép là hợp kim có thành phần chính là sắt (Fe), cùng với cacbon (C) có hàm lượng từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và hàm lượng nhỏ một số các nguyên tố khác như Si, Mn, P, S, Cr, Ni, Mo, Mg, Cu… để tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của các nguyên nhân khác nhau.

Số lượng khác nhau của các nguyên tố và tỷ lệ của chúng trong thép nhằm kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn và sức bền kéo đứt. Những tính chất quan trọng nhất của thép là khả năng biến dạng và độ bền cao, độ bền kéo tốt và độ dẫn nhiệt tốt. Đặc tính quan trọng nhất của thép không gỉ (inox) là khả năng chống ăn mòn của nó.

  1. Phân loại thép dùng trong cơ khí

Dựa theo thành phần hóa học của các nguyên tố trong thép thì chia thành hai nhóm là thép cacbon và thép hợp kim. 

2.1 Thép cacbon

Thành phần hóa học trong thép cacbon ngoài sắt và cacbon thì còn một số nguyên tố khác gọi là các tạp chất trong thành phần của thép như Mn, Si, P, S… Tùy theo phần trăm cacbon trong thép mà thép cacbon được chia thành 4 nhóm:

  • Thép cacbon thấp (hàm lượng C không quá 0,25%): thép có độ dẻo, dai nhất định nhưng độ bền và độ cứng thấp.
  • Thép cacbon trung bình (hàm lượng C từ 0,3% đến 0,5%): thép có thể chịu tải trọng tĩnh và chịu sức va đập cao.
  • Thép cacbon tương đối (hàm lượng C từ 0,55% đến 0,65%): thép có tính đàn hồi cao, độ bền lớn.
  • Thép cacbon cao (hàm lượng C > 0,7%): thép có độ cứng, độ bền cao.

2.2 Thép hợp kim

Đối với loại thép này thì ngoài sắt và cacbon và các tạp chất như trên thì người ta còn đưa thêm vào các nguyên tố đặc biệt (như Cr, Ni, Mn, W, V, Mo, Ti, Cu, Ta, B, N….)  với một hàm lượng nhất định để làm thay đổi tính chất của thép phù hợp với yêu cầu sử dụng.

Dựa vào thành phần các nguyên tố hợp kim trong thép thì thép hợp kim được chia thành 3 loại:

  • Thép hợp kim thấp: Nguyên tố hợp kim ≤ 2,5 %
  • Thép hợp kim trung bình: Nguyên tố hợp kim chiếm 2,5 – 10%
  • Thép hợp kim cao: Nguyên tố hợp kim ≥ 10 %

Phân loại theo các nguyên tố hợp kim chúng ta có các loại như thép có chứa hàm lượng silic gọi là thép silic, thép có hàm lượng phốt pho gọi là thép phốt pho, thép có hàm lượng crom gọi là thép crom,….

Phân loại thép hợp kim theo công dụng thì chúng ta có:

  • Thép hợp kim kết cấu: là loại thép có chứa khoảng 0,1 – 0,85% cacbon và hàm lượng nguyên tố hợp kim thấp. Thép có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và khả năng chịu tải trọng lớn. Môt số mác thép C20, C45, C65 …
  • Thép hợp kim dụng cụ: có độ chống mài mòn, độ cứng cao sau khi được nhiệt luyện. Hàm lượng cacbon trong thép hợp kim dụng cụ khoảng 0,7 – 1,4%, hàm lượng tạp chất lưu huỳnh và phốt pho không đáng kể (<0,025%). Một số mác thép CD70, CD80, CD100
  • Thép gió: loại thép này có các thành phần nguyên tố sắt, cacbon, vonfram, coban,.. có độ cứng, độ bền cao, chống chịu mài mòn tốt và chịu nhiệt lên đến 650O C. Thép gió được ứng dụng nhiều để làm các dụng cụ cắt gọt hay các chi tiết máy phức tạp. Một số mác thép 90W9V2, 75W18V, 140W9V5, 90W18V2.
  • Thép không gỉ: hay còn gọi là inox, có khả năng chống ăn mòn cực tốt với hàm lượng crom khá cao (> 12%), thép không gỉ được chia thành 4 loại chính gồm austenit, ferit, austenit-ferit, mactenxit. Một số mác thép 304, 304H, 304L, 316, 201…
  1. Các ứng dụng của thép trong ngành cơ khí

Mỗi loại thép có những đặc tính riêng để đáp ứng cho những yêu cầu khác nhau trong thực tế, thông thường các loại thép sẽ được ứng dụng để chế tạo các sản phẩm như sau.

Chế tạo máy


 

Những loại thép có độ dẻo dai, bền, chịu tải trọng và chống mài mòn tốt sẽ được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy như trục máy, trục vít, trục cán… Các mác thép được ứng dụng để chế tạo máy như SS400; thép 45C, S45C, C45 PHI 3; thép SNCM439 NIPPON STEEL; thép 40X – 40X STEEL; thép 55C, S55C – 55C, S55C STEEL…

Dụng cụ cơ khí

 

Thép gió được sử dụng phổ biến để chế tạo các dụng cụ cắt gọt, công cụ tháo lắp như các mũi khoandao phay, mỏ lết, cờ lê, tuốc nơ vít,… vì thép gió có tính dẻo dai và chống mài mòn tốt. Một số mác thép như M42, SKH59; SKH51 SKH55 / M35 STEEL, SKH55, M35; M42, SKH59…

Làm lõi khuôn

Thép cũng được sử dụng là loại vật liệu làm lõi khuôn, tuy nhiên với các loại khuôn khác nhau như khuôn nhựa, khuôn dập nóng, khuôn dập nguội… lại được làm từ những loại thép khác nhau.

  • Thép dùng làm khuôn nhựa: Thép FDAC – FDAC STEEL, G-STAR / HPM77 STEEL, THÉP G-STAR / HPM77; HPM-MAGIC – HPM-MAGIC STEEL; STAVAX / STAR STEEL; STAVAX / STAR; 2083 STEEL; 2083 không có độ cứng;  NAK80 / CENA1 STEEL; NAK80 / CENA1… có khả năng chống gỉ cao, dễ gia công; chống mài mòn và đánh bóng tốt, độ cứng đồng nhất, chi phí bảo trì thấp.
  • Thép dùng làm khuôn dập nóng: Thép SKD61 HITACHI; SKD61; SKD62 – SKD62 STEEL; FDAC – FDAC STEEL; SKD61 cải tiến – DAC55; SKT4 – SKT4 STEEL  có độ dai va đập tốt, độ bền nhiệt cao, biến dạng ít khi nhiệt luyện, khả năng gia công cơ tốt.
  • Thép dùng làm khuôn dập nguội: Thép tấm SKD11 NIPPON Nhật Bản; thép SDK11 HITACHI; SKD11 dày 8 ly; SLD-MAGIC STEEL, THÉP SLD-MAGIC; SDK11 HITACHI có độ thấm tôi tốt, dễ gia công, khả năng chống mài mòn cao…

Các chi tiết chịu mài mòn cao

Những loại thép được dùng để làm khuôn dập nguội vì có đặc tính chống mài mòn cao nên cũng được sử dụng để chế tạo các chi tiết sử dụng trong môi trường hay bị mài mòn, như bản lề, ốc vít, bánh răng, băng chuyền, chốt…

Trên đây là một số thông tin về các loại thép cũng như ứng dụng chung của chúng trong ngành cơ khí. Và nếu như bạn đang hoạt động trong ngành gia công cơ khí và cần những dụng cụ cắt gọt cho vật liệu thép cũng như các vật liệu khác thì có thể liên hệ với Thép Hình Đức Giang để được tư vấn, hỗ trợ. Công ty TNHH Thép Hình Đức Giang là đại lý ủy quyền  mang đến nhiều loại dụng cụ cắt gọt kim loại chất lượng cao.
 

Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang  chuyên cung cấp các sản phẩm do tổng công ty phân phối đều là những sản phẩm chính hãng, có tem mác và nhãn hiệu đầy đủ. Chúng tôi xin cam kết hồi 100% số tiền nếu quý khách phát hiện ra hàng giả, hàng nhái.

+ Sản phẩm sắt thép do chúng tôi cung cấp đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như Nga, Nhật, Trung Quốc và Mỹ.

– Dịch vụ tư vấn tận tính chuyên nghiệp:  Quý khách khi mua hàng Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệp của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình

– Hệ thống phân phối rộng rãi: 

+ Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng sắt thép của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, hiện nay Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang đã có rất nhiều chi nhánh kho xưởng tại Tổng Kho Kim Khí Miền Bắc.

+ Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm sắt thép và muốn có bảng báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0325 246 123 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

– Giao hàng nhanh chóng: giao hàng tận nơi, trao hàng tận tay đến người tiêu dùng. Đặc biệt tổng công ty còn hỗ trợ vận chuyển miễn phí với các khách hàng mua số lượng lớn các sản phẩm sắt thép
.

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có thêm nhiều thông tin về các thông số thép hình I Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:thephinhducgiang.com

Hotline : 0325 246 123
 

Tác Giả Hằng Nguyễn  – Cổng thông tin cập