So sánh sản phẩm
Hotline: 0325 246 123
Menu
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

Thép Ống Mạ Kẽm / Thép Hình Đức Giang đơn vị phân phối Thép Ống Mạ Kẽm

Thép Ống Mạ Kẽm / Thép Hình Đức Giang đơn vị phân phối Thép Ống Mạ Kẽm

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều ngành công nghiệp khác nhau đặc biệt là công nghiệp xây dựng, cơ khí, hệ thống cấp nước… Cùng Thép Hình Đức Giang tìm hiểu tại sao thép ống mạ kẽm lại được ưa chuộng đến vậy!

Thép ống mạ kẽm

Thép ống  mạ kẽm được cuộn lên từ thép tôn mạ kẽm, thép có màu trắng bóng đặc trưng, tuy nhiên thép cần được bảo quản ở trong nhà để tránh gỉ sét. Bởi vậy những công trình hay những hạng mục không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất cũng như nước mưa thì nên sử dụng loại thép này. Nếu như giá thép ống đen rẻ hơn và phụ thuộc vào độ dày mà sẽ có giá thành khác nhau, còn giá thép ống mạ kẽm thường cao hơn so với ống thép đen và giá thành của thép ống mạ kẽm sẽ giống nhau mà không phụ thuộc vào độ dày nguyên liệu.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có độ dày lớp mạ kẽm lên đến 50μm có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn so với các loại ống thép thông thường. Nhờ vậy thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong rất nhiều công trình, kể cả ở khu vực ven biển. Hãy tìm hiểu chi tiết điều này trong nội dung sau đây.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là một loại ống thép cacbon được phủ một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng.

Mạ kẽm nóng là một trong những phương pháp được sử dụng rộng rãi nhất để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn, kể từ năm 1836. Nó là việc phủ một lớp kẽm mỏng lên một kim loại cơ bản dày hơn, để che chắn kim loại khỏi môi trường xung quanh. Đến nay đã hơn 180 năm nhu cầu mạ kẽm nóng ngày càng tăng để phục vụ cho xây dựng, vận chuyển, các sản phẩm bảo vệ đòi hỏi tiêu chuẩn cao hơn.

Thép mạ kẽm nhúng nóng (Hot dip galvanized steel – HDG) là loại thép được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo ra một lớp phủ chống rỉ sét. Thép mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong các ứng dụng thép ở ngoài trời, chịu tác động trực tiếp của thời tiết.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là gì?

>> Xem thêm: Các loại thép ống phổ biến và ứng dụng của chúng
 

Đặc điểm của loại ống thép này:

  • Độ dày lớp mạ: từ 40-80μm (trong khi độ dày lớp kẽm lạnh chỉ từ 20-30μm)
  • Bề mặt lớp phủ: Lớp phủ xù xì, thô ráp, thẩm mỹ không cao. Có ánh “bạc” khi nhìn từ xa. Lớp phủ cuối cùng có thể không nhất quán so với các quá trình mạ kẽm khác.
  • Độ bền: Độ bền chảy 195 (Mpa). Độ bền kéo 320÷520 (Mpa). Do đó loại ống thép này có tuổi thọ khá cao. Nhưng trong những điều kiện khác nhau thì thời gian sử dụng cũng khác nhau. Có thể giữ được từ 50 năm trở lên trong môi trường nông thôn, 20 năm trong khu vực đô thị hoặc khu vực gần biển.

Nhờ những đặc điểm trên thép ống mạ kẽm nhúng nóng được đánh giá là một giải pháp thay thế hiệu quả về chi phí. Thay thế các vật liệu như thép không gỉ Austenit hoặc nhôm để ngăn chặn sự ăn mòn. 

Bảng thông tin sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Thành phần hóa học

C

max

Mn

max

P

mas

P

max

0,2 1,4 0,035 0,03

Đặc tính cơ học

Bền chảy

Reh min (Mpa)

Bền kéo

Rm (Mpa)

Độ giãn dài

Amin (%)

Chiều dày lớp kẽm T (μm)
195 320÷520 20 40÷80

 

THĐG

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM

THÉP HÌNH ĐỨC GIANG

SỐ 4/53 ĐỨC GIANG QUẬN LONG BIÊN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

HOTLINE: 0325 246 123

 

   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.4
P12.7 100     31,620     35,955     40,035     44,115     48,195     52,020     59,670
P13.8 100     34,680     39,270     43,860     48,195     52,785     57,120     65,535
P15.9 100     40,035     45,645     51,000     56,100     61,455     66,555     76,500
P19.1 168     48,705     55,335     61,710     68,340     74,715     81,090     93,585
P21.2 168     54,060     61,455     71,145     76,245     83,385     90,525   104,550
P22 168     56,355     64,005     71,655     79,305     86,700     94,095   108,885
P22.2 168     56,865     64,515     72,420     80,070     87,465     95,115   109,905
P25.0 113     64,260     72,930     81,855     90,525     99,195   107,865   124,695
P25.4 113     65,280     74,205     83,130     92,055   100,980   109,650   126,735
P26.65 113              –       78,030     87,465     96,900   106,080   115,260   133,365
P28 113              –       82,110     92,055   102,000   111,690   121,380   140,505
P31.8 80              –                –     105,060   116,280   127,500   138,465   160,650
P32 80              –                –     105,570   117,045   128,265   139,485   161,670
P33.5 80              –                –                –     122,655   134,385   146,370   169,575
P35.0 80              –                –                –     128,265   140,760   153,000   177,480
P38.1 61              –                –                –     139,995   153,510   167,025   193,800
P40 61              –                –                –                –     161,415   175,695   204,000
P42.2 61              –                –                –                –     170,595   185,640   215,475
P48.1 52              –                –                –                –     195,075   212,415   246,585
P50.3 52              –                –                –                –     204,255   222,360   258,315
P50.8 52              –                –                –                –     206,295   224,655   260,865
P59.9 37              –                –                –                –                –                –     309,060
P75.6 27              –                –                –                –                –                –                –  
P88.3 24              –                –                –                –                –                –                –  
P108 16              –                –                –                –                –                –                –  
P113.5 16              –                –                –                –                –                –                –  
P126.8 16              –                –                –                –                –                –                –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0325 246 123 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

 

Các công đoạn sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Đầu tiên thép được xử lý hóa học sạch để loại bỏ bọi bẩn và sự oxy hóa trên bề mặt thép. Sau đó được nhúng trong một nồi đun kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 435 – 4550 C. Kẽm nóng sẽ phản ứng với thép để tạo thành một bề mặt hợp kim. Kẽm dư sau đó sẽ được rút hết và thép mạ kẽm được làm mát bằng không khí lạnh hoặc nước.
Khi tiếp xúc với không khí, bên ngoài bề mặt thép sẽ tạo thành một lớp kẽm cacbonat (ZnCO3tương đối bền vững. Bề mặt kẽm sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của sắt. bảo vệ lớp thép phía trong tốt hơn.

Những đặc tính ưu việt của thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Khả năng chịu lực tốt

Những ưu điểm của thép ống mạ kẽm nhúng nóngTuy thép ống mạ kẽm rỗng bên trong, thành mỏng nhưng đối xứng nên khả năng chịu áp lực rất tốt. Ngay cả khi chịu sức nặng lớn hay quá trình di chuyển bị va đập thì sản phẩm cũng rất ít khi bị móp méo hay vỡ.

.

Bảo vệ sản phẩm toàn diện

Lớp ống thép bên trong sẽ không bị bào mòn bởi nước, axit hay những loại hóa chất khác bởi lớp mạ kẽm bên ngoài có tác dụng ngăn chặn những chất này xâm nhập vào bên trong lớp ống thép gây hư hỏng cũng như tạo ra lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.

Tuổi thọ cao

Nhờ có lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài bảo vệ ống thép bên trong nên nó sản phẩm ít khi chịu ảnh hưởng từ môi trường. Những sản phẩm được xây lắp ở nơi có khí hậu và điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ ống thép thường trên 50 năm. Còn đối với các công trình được xây dựng ở những nơi đặc thù như ven biển, độ ẩm cao, mưa nhiều thì tuổi thọ cũng đạt 40 năm. Vì vậy việc sử dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ giúp nâng cao tuổi thọ công trình một cách tối đa nhất.

Tốn ít công bảo trì

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ cao và ít chịu ảnh hưởng từ môi trường nên chi phí và công sức để bảo trì sản phẩm sẽ được tối ưu nhất. Việc lựa chọn ống thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ là giải pháp tốt nhất cho công trình cũng như kinh tế của quý khách hàng.

Thời gian lắp đặt nhanh

Địa chỉ mua ống thép mạ kẽm uy tín?Nếu như các ống thép thông thường cần phải sơn bề mặt và kiểm tra các mối hàn xem có đạt tiêu chuẩn hay không rồi mới đưa vào sử dụng thì với ống thép mạ kẽm nhúng nóng thì không. Vì là sản phẩm hoàn thiện đã được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài nên việc sơn là không cần thiết. Nhờ vậy mà thời gian chuẩn bị, lắp đặt không quá lâu.


Công ty TNHH Thép hình Đức Giang là địa chỉ cung cấp thép uy tín – chất lượng. Đồng thời tại đây, bạn có thể sử dụng thêm các dịch vụ cắt thép cuốn, thép cuộn theo yêu cầu. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian, nhân công khi muốn sử dụng thép theo những kích thước khác nhau.

 

Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi 

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TP. Hà Nội và các tỉnh toàn Miền Bắc

– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.

– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)

– Chiết khấu đơn hàng cao.

– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.


>> Xem thêm: Mua thép hình I uy tín ở đâu Hà Nội

+ Chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế, đa dạng, được nhập khẩu từ các hãng sản xuất nổi tiếng toàn cầu như CO, CQ,  Arcelor Mittal, Acerinox, Hyundai, Nippon Steel, JFE Steel, Posco, Outokumpu, ThyssenKrupp, Yusco…

+ Giá cả cạnh tranh, nhiều ưu đãi nhờ khả năng nhập khẩu, phân phối trực tiếp, không qua đơn vị trung gian.

+ Phục vụ khách hàng chuyên nghiệp thông qua các dịch vụ tư vấn, hỗ trợ vận chuyển, thanh toán linh hoạt.

Liên hệ theo thông tin bên dưới để được tư vấn trực tiếp theo yêu cầu:

CÔNG TY TNHH THÉP HÌNH ĐỨC GIANG
Địa chỉ: 4/53 Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Hotline: 0965.999.806 – 0912.277.624 - 0325.246.123 - 0977.260.258
Tác Giả: Hằng Nguyễn
Email: 
thephinhducgiang@gmail.com
Website: thephinhducgiang.com