So sánh sản phẩm
Hotline: 0325 246 123
Menu
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

Tìm hiểu về inox và ống inox 304 là gì? Thép Hình Đức Giang đơn vị cung cấp Ống Inox 304.

Tìm hiểu về inox và ống inox 304 là gì? Thép Hình Đức Giang đơn vị cung cấp Ống Inox 304.

Tìm hiểu về inox và ống inox 304 là gì?

Inox hay Thép không gỉ là một hợp kim dựa trên sắt có chứa từ 10,5% đến 30% crom. Thép không gỉ đạt được đặc tính không gỉ của nó thông qua việc hình thành một màng oxit giàu crom vô hình và bám dính ở trên bề mặt.

Các nguyên tố hợp kim khác được thêm vào để cải thiện các đặc tính của thép không gỉ bao gồm niken, molypden, đồng, titan, nhôm, silicon, niobi, nitơ, lưu huỳnh và selen.

Trong các loại mác thép Inox hiện nay thì ống Inox 304 là loại đang được sử dụng nhiều nhất. Nguyên nhân bởi loại thép này có thể dùng được trong nhiều môi trường, độ sáng bóng bền bỉ cao, ứng dụng được cả trong công nghiệp lẫn thiết bị gia dụng.

Thép không gỉ Inox 304 được sản xuất với nhiều hình dạng để phục vụ cho nhiều chế tác khác nhau, ví dụ như dạng tấm, dạng lát, dạng chữ V,… và dạng ống. Trong đó, dạng ống Inox 304 giữ nguyên được các ưu điểm vượt trội của thép Inox 304 và có độ cứng, sức bền vật liệu cao bởi cấu trúc hình trụ.

Ống inox 304 là loại thép không gỉ có khả năng chống lại sự ăn mòn tốt- THĐG

Tiêu chuẩn quy cách sản xuất ống thép không gỉ 304

  • Đường kính: Phi 21 – phi 406.
  • Độ dày: 2mm – 9.53mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Seri mác thép : TP 304.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A312.
  • Độ bóng bề mặt : BA/HL/No4.
  • Chất lượng hàng : loại I.
  • Xuất xứ: Korea, Malaysia, EU, India, China, Taiwan…
  • Thép Hình Đức Giang chuyên cung cấp inox 304 giá tốt nhất thị trường.

Tỉ trọng các thành phần hóa học ống inox

Thành phần hóa học của thép không gỉ 304, 304L, 316, 316L, 317, 317L theo các tiêu chuẩn  ASTM A312

 

MÁC THÉP THÀNH PHẦN HÓA HỌC %
  C Mn P S Si Cr Ni Mo
201 ≤0 .15 5. 5-7. 5 ≤0.06 ≤ 0,03 ≤0 0,75 16 .0 -18.0 3,5 -5,5 -
202 ≤0 .15 7,5-10,0 ≤0.06 ≤ 0,03 ≤l.0 17.0-19.0 4,0-6,0 -
301 ≤0 .15 ≤2,00 ≤0.045 ≤0.030 ≤1,00 16,00 ~ 18,00 6,0-8,0 -
302 ≤0,15 ≤2,00 ≤0.035 ≤0.030 ≤1,00 17.0-19.0 8,0-10,0 -
304 ≤0.08 ≤2,00 ≤0.045 ≤0.03 ≤1,00 18.0-20.0 8,0-10,5 -
304L ≤0,3 ≤2,00 ≤0.035 ≤0.030 ≤1.0 18.0-20.0 9.0-13.0 -
309S ≤0.08 ≤2,00 ≤0.045 ≤0.030 ≤1,00 22.0-24.0 12.0-15.0 -
310S 0,08 2,00 0,045 0,030 1,5 24,00 / 26,00 19,00 / 22,00 -
316 ≤0.08 ≤2,00 ≤0.045 ≤0.030 ≤1,00 16.0-18.0 10.0-14.0 2.0-3.0
316L ≤0.03 ≤2,00 ≤0.045 0,030 ≤1.0 16 .0 -1 8.0 12.0 - 15.0 2.0 -3.0
904L ≤2.0 ≤1.0 ≤0.035 - ≤0.045 19.0-23.0 23.0 · 28.0 4,0-5,0

Ưu điểm nổi trội của ống thép không gỉ 304

Sau đây là những ưu điểm khiến ống Inox 304 được ưa chuộng trên toàn cầu:

  • Khả năng chống gỉ và ăn mòn: thép không gỉ chứa đủ crom, tự động hình thành một màng bề mặt trơ mỏng bằng kính hiển vi của oxit crom bằng cách phản ứng với oxy trong không khí và thậm chí với một lượng nhỏ oxy hòa tan trong nước. Lớp màng thụ động này ngăn chặn sự ăn mòn thêm bằng cách ngăn chặn sự khuếch tán oxy đến bề mặt thép và do đó ngăn ngừa sự ăn mòn lan rộng vào phần lớn kim loại.
  • Luôn giữ được độ sáng bóng và bề mặt trơn láng: Lớp màng thụ động còn có khả năng tự sửa chữa, ngay cả khi bị trầy xước hoặc bị xáo trộn tạm thời do điều kiện bất ổn trong môi trường vượt quá khả năng chống ăn mòn vốn có của ống.
Ống inox SUS304- THĐG
  • Khả năng chống chịu nhiệt độ: Ống inox 304 chứa 18% Cr, có khả năng chịu nhiệt khoảng 870 °C (1.600 °F).
  • Ống Inox 304 có tính khả dụng cao: dễ tạo hình, độ sáng bóng giữ lâu, dễ thi công, dễ dát mỏng nhờ có độ dẻo cao. Nhờ đặc tính này nên Inox 304 có thể được tạo hình với nhiều chi tiết phức tạp, độ mỹ thuật và tinh xảo cao.
  • Ống Inox 304 dễ dàng vệ sinh: Nhờ có bề mặt sáng bóng và ít nhám, dễ làm trơn nên chúng ít bám bẩn và rất dễ vệ sinh.
  • Giá thành vừa phải, không quá đắt như inox 316 và cũng không rẻ như inox 201.

Bảng trọng lượng ống thép không gỉ 304

ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
(MM)
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
(MM)
ĐỘ DÀY
(MM)
TRỌNG LƯỢNG
KG/M
NPS DN      
1/8 6 10,3 1,25 0,28
1,727 0,36
2,413 0,47
1/4 8 13,7 1,651 0,49
2,235 0,63
3,023 0,80
3/8 10 17,1 1,651 0,63
2,311 0,84
3,200 1,10
1/2 15 21,3 1,651 0,80
2,018 0,96
2,769 1,26
3,734 1,62
4,750 1,94
7,468 2,55
3/4 20 26,7 1,651 1,02
2,108 1,28
2,870 1,69
3,913 2,20
5,537 2,89
7,823 3,64
1 25 33,4 1,651 1,29
2,769 2,09
3,378 2,50
4,547 3,23
6,350 4,23
9,093 5,45
1 1/4 32 42,2 1,651 1,65
2,769 2,69
3,556 3,39
4,851 4,47
6,350 5,61
9,703 7,77
1 1/2 40 48,3 1,651 1,90
2,769 3,11
3,683 4,05
5,080 5,41
7,137 7,24
10,160 9,55
13,335 11,49
15,875 12,69
2 50 60,3 1,651 2,39
2,769 3,93
3,912 5,44
5,537 7,47
8,712 11,08
11,074 13,44
14,275 16,19
17,450 18,43
2 1/2 65 73 2,018 3,53
3,048 5,26
5,156 8,62
7,010 11,40
9,525 14,90
14,021 20,38
17,145 23,60
20,320 26,39
3 80 88,9 2,018 4,32
3,048 6,45
5,486 11,28
7,620 15,27
11,100 21,29
15,240 27,67
18,415 31,99
21,590 35,82
3 1/2 90 102 2,108 5,19
3,048 7,43
5,740 13,62
8,077 18,70
16,154 34,18
4 100 114 2,108 5,81
3,048 8,34
4,775 12,86
6,020 16,02
8,560 22,25
11,100 28,15
12,700 31,71
13,487 33,41
17,120 40,88
20,320 46,92
23,495 52,41
5 125 141 2,769 9,43
3,404 11,55
6,553 21,72
9,525 30,87
12,700 40,16
15,875 48,96
19,050 57,26
22,225 65,07
25,400 72,38
6 150 168 2,769 11,28
3,404 13,81
5,563 22,27
7,112 28,20
10,973 42,47
14,275 54,09
18,237 67,32
21,946 79,01
25,400 89,28
28,575 98,20
8 200 219 2,769 14,76
3,759 19,94
5,563 29,27
6,350 33,28
7,036 36,76
8,179 42,50
10,312 53,04
12,700 64,58
15,062 75,71
18,237 90,25
20,625 100,85
23,012 111,17
25,400 121,21
28,575 134,12

 

Ứng dụng của ống Inox 304 trong đời sống

Điểm qua các ưu điểm trên như tính bền bỉ, chịu nhiệt, chống ăn mòn, độ mỹ thuật, … ống Inox 304 đã được sử dụng để làm thiết bị công nghiệp, công trình xây dựng, trang trí nội thất, thiết bị gia dụng cho các ngành bao gồm:

  • Nhóm ngành cần sức chống chịu ăn mòn hóa học tốt: ngành dệt, hóa chất, phân bón, chế biến thực phẩm, dược, nông nghiệp thuốc trừ sâu,…
  • Nhóm ngành xây dựng:  công trình dân dụng, công trình công nghiệp, kiến trúc hiện đại, công trình chế biến dầu khí, nhà máy bia, đóng tàu, thiết bị xử lý nước, công nghiệp năng lượng…
  • Nhóm ngành thiết bị gia dụng: chế biến nồi, chảo, dụng cụ bếp, máy điều hòa nhiệt độ, máy nước nóng, chế tác lavabo, …

Bảng báo giá ống inox 304 cập nhật mới nhất năm 2023

Chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng quy cách ống inox 304, giá thành các loại cập nhật mới nhất hiện nay

Đường kinh(mm) Độ dày (mm) Bề mặt Chiều dài Chủng loại Đơn giá (Đ/kg)
      (mm)    
ø 9.6 0.8 – 1.5 BA 6000 Ống trang trí 65.000
ø 12.7 0.8 – 1.5 BA 6000 Ống trang trí 65.000
ø 15.9 0.8- 1.5 BA 6000 Ống trang trí 65.000
ø 19.1-60 0.8 – 1.5 BA 6000 Ống trang trí 65.000
ø 76 0.8 – 1.5 BA 6000 Ống trang trí 65.000
ø 90-141 0.8- 1.5 BA 6000 Ống trang trí 65.000

ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP

ø 21-34 2.5-8.18 No.1 6000 Ống inox hàn 60.000
ø 42-114 2.5 – 8.18 No.1 6000 Ống inox hàn 60.000
ø 141 2.5 – 8.18 No.1 6000 Ống inox hàn 60.000
ø 168 2,5 – 9,53 No.1 6000 Ống inox hàn 60.000
ø 219 2.5 – 9.53 No.1 6000 Ống inox hàn 60.000
ø 13-17 sch5, 10, 40, 80 No.1 6000 Ống inox đúc 60.000
ø 21-34 sch5, 10,40,80 No.1 6000 Ống inox đúc 60.000
ø 42-89 sch5, 10, 40,80 No.1 6000 Ống inox đúc 60.000
ø 101-141 sch5, 10, 40, 80 No.1 6000 Ống inox đúc 60.000
ø 168-323 sch5, 10,40,80 No.1 6000 Ống inox đúc 60.000

Hiện nay giá ống inox trên thị trường lên xuống thất thường, vì thế khách hàng có nhu cầu vui lòng gọi Hotline: 0325 246 123 hoặc điền form bên dưới Thép Hình Đức Giang  phản hồi cho quý khách hàng trong thời gian sớm và chính xác nhất.

 

Tác Giả - Hằng Nguyễn