Thép ống đúc

Thép ống đúc

MỤC LỤC

Thép ống đúc

Mô tả sản phẩm :

  • Đường kính: Phi 21.2 – phi 610
  • Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m – 12m
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 GRB, ASTM A53 GRB, API 5L GRB
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
  • Ứng dụng: Nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc

Ống Thép Đúc được sản xuất đạt chuẩn quốc tế có độ bền cao, đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng các tòa nhà cao tầng, cầu và bệ móng cho đến hệ thống cấp nước và dẫn điện. Thép ống đúc còn đa dạng về kích thước và độ dày, có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu của từng dự án công trình của bạn. Bài viết dưới đây, Thép Hình Đức Giang sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết hơn về thép ống đúc và nhận được báo giá hợp lý nhất.

1. Tiêu chuẩn ống thép đúc

Tiêu chuẩn cho ống thép đúc được xác định bởi các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép đúc:

Tiêu chuẩn quốc tế:

  • ASTM (American Society for Testing and Materials): ASTM A53, ASTM A106, ASTM A333, ASTM A335…
  • ISO (International Organization for Standardization): ISO 3183 (ống dẫn dầu), ISO 65 (ống thép carbon)…
  • EN (European Standards): EN 10210 (ống hình vuông và chữ nhật), EN 10216 (ống thép không gỉ)…

Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN):

  • DIN (Deutsches Institut für Normung – Germany): DIN 1629, DIN 17175…
  • JIS (Japanese Industrial Standards – Japan): JIS G3454, JIS G3456…
  • GB (Guobiao – China): GB/T 8163, GB/T 8162…
  • TCVN 7572-1:2006: Ống thép đúc không gỉ – Phần 1: Yêu cầu chung.
  • TCVN 7572-2:2006: Ống thép đúc không gỉ – Phần 2: Yêu cầu về kích thước và trọng lượng.
  • TCVN 7572-3:2006: Ống thép đúc không gỉ – Phần 3: Phương pháp thử nghiệm.
  • TCVN 7572-4:2006: Ống thép đúc không gỉ – Phần 4: Phương pháp kiểm tra.

Tiêu chuẩn ngành dầu khí (PVN):

  • PVN 18-1:2006: Ống thép dùng trong dầu và khí tự nhiên – Yêu cầu kỹ thuật.
  • PVN 18-2:2006: Ống thép dùng trong dầu và khí tự nhiên – Yêu cầu về kiểm tra.

Lưu ý rằng các tiêu chuẩn này có thể được cập nhật và thay đổi theo thời gian để phản ánh các tiến triển trong công nghệ và yêu cầu ngành công nghiệp. Để có thông tin chi tiết  mới nhất, bạn nên kiểm tra với cơ quan quản lý và tổ chức tiêu chuẩn tại Việt Nam.

2. Bảng quy cách thép ống đúc

Bảng quy cách của thép ống đúc bao gồm các thông số kích thước, độ dày, và các yêu cầu kỹ thuật khác. Dưới đây là bảng quy cách cho thép ống đúc nhưng lưu ý rằng các thông số cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể của dự án hoặc ứng dụng cụ thể:

STT

ĐƯỜNG KÍNH

ĐỘ DÀY

TRỌNG LƯỢNG

(KG/MÉT)

1

DN15

21.3

2.77

1.266

2

DN20

27.1

2.87

1.715

3

DN25

33.4

3.38

2.502

4

DN25

33.4

3.4

2.515

5

DN25

33.4

4.6

3.267

6

DN32

42.2

3.2

3.078

7

DN32

42.2

3.5

3.34

8

DN40

48.3

3.2

3.559

9

DN40

48.3

3.55

3.918

10

DN40

48.3

5.1

5.433

11

DN50

60.3

3.91

5.437

12

DN50

60.3

5.5

7.433

13

DN65

76

4

7.102

14

DN65

76

4.5

7.934

15

DN65

76

5.16

9.014

16

DN80

88.9

4

8.375

17

DN80

88.9

5.5

11.312

18

DN80

88.9

7.6

15.237

19

DN100

114.3

4.5

12.185

20

DN100

114.3

06.02

16.075

21

DN100

114.3

8.6

22.416

22

DN125

141.3

6.55

21.765

23

DN125

141.3

7.11

23.528

24

DN125

141.3

8.18

26.853

25

DN150

168.3

7.11

28.262

26

DN150

168.3

8.18

32.299

27

DN200

219.1

8.18

42.547

28

DN200

219.1

9.55

49.35

29

DN250

273.1

9.27

60.311

30

DN250

273.1

10.3

66.751

31

DN300

323.9

9.27

71.924

32

DN300

323.9

10.3

79.654

3. Bảng giá ống đúc thép mới nhất hiện nay

Thông tin về giá ống đúc thép có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất liệu, kích thước, độ dày, xuất xứ và tình trạng thị trường. Giá cả cũng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố kinh tế, biến động giá nguyên liệu, và nhu cầu thị trường. Dưới đây là bảng báo giá ống đúc thép theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, GB, DIN mới nhất, được cập nhật mới nhất 2024.

STT

Đường Kính OD

Dày

Trọng lượng

(Kg/mét)

Đơn Giá

(vnđ/kg)

1

DN15

21.3

2.77

1.266

Liên Hệ 0325 246 123

2

DN20

27.1

2.87

1.715

Liên Hệ 0325 246 123

3

DN25

33.4

3.38

2.502

Liên Hệ 0325 246 123

4

DN25

33.4

3.40

2.515

Liên Hệ 0325 246 123

5

DN25

33.4

4.60

3.267

Liên Hệ 0325 246 123

6

DN32

42.2

3.20

3.078

Liên Hệ 0325 246 123

7

DN32

42.2

3.50

3.340

Liên Hệ 0325 246 123

8

DN40

48.3

3.20

3.559

Liên Hệ 0325 246 123

9

DN40

48.3

3.55

3.918

Liên Hệ 0325 246 123

10

DN40

48.3

5.10

5.433

Liên Hệ 0325 246 123

11

DN50

60.3

3.91

5.437

Liên Hệ 0325 246 123

12

DN50

60.3

5.50

7.433

Liên Hệ 0325 246 123

13

DN65

76.0

4.00

7.102

Liên Hệ 0325 246 123

14

DN65

76.0

4.50

7.934

Liên Hệ 0325 246 123

15

DN65

76.0

5.16

9.014

Liên Hệ 0325 246 123

16

DN80

88.9

4.00

8.375

Liên Hệ 0325 246 123

17

DN80

88.9

5.50

11.312

Liên Hệ 0325 246 123

18

DN80

88.9

7.60

15.237

Liên Hệ 0325 246 123

19

DN100

114.3

4.50

12.185

Liên Hệ 0325 246 123

20

DN100

114.3

06.02

16.075

Liên Hệ 0325 246 123

21

DN100

114.3

8.60

22.416

Liên Hệ 0325 246 123

22

DN125

141.3

6.55

21.765

Liên Hệ 0325 246 123

23

DN125

141.3

7.11

23.528

Liên Hệ 0325 246 123

24

DN125

141.3

8.18

26.853

Liên Hệ 0325 246 123

25

DN150

168.3

7.11

28.262

Liên Hệ 0325 246 123

26

DN150

168.3

8.18

32.299

Liên Hệ 0325 246 123

27

DN200

219.1

8.18

42.547

Liên Hệ 0325 246 123

28

DN200

219.1

9.55

49.350

Liên Hệ 0325 246 123

29

DN250

273.1

9.27

60.311

Liên Hệ 0325 246 123

30

DN250

273.1

10.30

66.751

Liên Hệ 0325 246 123

31

DN300

323.9

9.27

71.924

Liên Hệ 0325 246 123

32

DN300

323.9

10.30

79.654

Liên Hệ 0325 246 123

Lưu ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá nguyên vật liệu có thể tăng hoặc giảm tùy vào biến động của thị trường. Để được cung cấp giá chính xác nhất vào thời điểm bạn cần mua, liên hệ ngay đến số Hotline: 0325 246 123 để được tư vấn trực tiếp.

4. Ứng dụng về ống đúc thép

Ống đúc thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau do tính linh hoạt, độ bền và khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống đúc thép:

  • Dẫn dầu và khí: Ống đúc thép được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dầu và khí để vận chuyển dầu, khí và các sản phẩm dẫn khác từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng.
  • Trong xây dựng: Sử dụng để xây dựng các hệ thống ống nước, hệ thống cấp, thoát nước, cấu trúc hỗ trợ và các công trình dân dụng khác.
  • Công nghiệp hóa chất: Thép ống đúc thường được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp hóa chất, nơi yêu cầu chịu được ảnh hưởng của hóa chất và môi trường khắc nghiệt.
  • Năng lượng tái tạo: Ống đúc thép được sử dụng để xây dựng các cột trụ, hệ thống đường ống cho các trạm điện gió và dự án năng lượng mặt trời.
  • Chế biến thực phẩm và y học: Sử dụng để chế biến và vận chuyển các sản phẩm thực phẩm và y học.
  • Công nghiệp ô tô và hàng không: Ống đúc thép có thể được sử dụng trong việc sản xuất các thành phần cơ bản và hệ thống dẫn động.
  • Công nghiệp xử lý nước: Sử dụng trong các hệ thống xử lý nước để vận chuyển nước sạch và xử lý nước thải.
  • Công nghiệp sản xuất và gia công: Sử dụng trong việc chế tạo máy móc và kết cấu công nghiệp.

Giàn giáo ống thép dụng ống thép đúc

8.Thép Hình Đức Giang- Địa chỉ cung cấp các loại ống thép đúc chất lượng cao hiện nay

Thép Hình Đức Giang là địa chỉ cung cấp các loại ống thép đúc chất lượng cao hiện nay. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm kim khí sắt thép, công ty đã xây dựng được sự uy tín trên thị trường và được nhiều đối tác tin cậy hợp tác.



Chúng tôi cam kết luôn đặt nhu cầu của khách hàng làm trọng tâm, nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm Ống thép đúc và đáp ứng các dịch vụ gia công đi kèm. Với đội ngũ nhân viên kỹ năng chuyên nghiệp và nhiệt tình, công ty mong muốn trở thành đối tác tin cậy, bền vững và lâu dài của quý khách hàng.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN