Công ty TNHH Thép Hình Đức Giang là một công ty chuyên cung cấp và phân phối các loại thép chất lượng tốt. Những sản phẩm tại Thép Hình Đức Giang luôn được người tiêu dùng đánh giá cao về mặt chất lượng, mẫu mã cũng như giá thành hợp lý. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Thép Hình Đức Giang luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới, với phương châm mang đến những sản phẩm tốt nhất đến cho người tiêu dùng.
THÉP CHẾ TẠO LÀ GÌ
Thép chế tạo là vật liệu thường được dùng như công nghiệp hóa học, điện năng, chế tạo máy công nghiệp, kiến trúc, dao cắt, vỏ đạn, mũi khoan, máy mài dao, dụng cụ rèn đinh ốc vít, khuôn rèn, dập thể tích, khuôn đúc kim loại thao tác nhiệt… Thép Hình Đức Giang chuyên cung cấp Thép chế tạo với đa dạng chủng loại, kích thước, giá cả rẻ nhất thị trường.
Tổng quan về Thép chế tạo .
♦ Tiêu chuẩn mác thép :
JIS | AISI | DIN | HB | HRB | HRC |
SS400 | CT3 | − | − | 55 ~ 63 | − |
− | − | − | |||
S15C | 1015 | C 15 | 111 ~ 143 | 83 max | − |
− | − | − | |||
S20C | 1020 | C 20 | 116 ~ 174 | 80 ~ 95 | − |
− | − | − | |||
S35C | 1035 | C 35 | 149 ~ 207 | 93 ~ 105 | − |
− | − | − | |||
S45C | 1045 | C 45 | 167 ~ 229 | 114 ~ 122 | 3.0 ~ 18 |
201 ~ 269 | 29 ~ 41 HS | 11 ~ 28 | |||
S55C | 1055 | C 55 | 212 ~ 237 | 121 ~ 135 | 13.4 ~ 20 |
212 ~ 237 | 30 ~ 33.5 HS | 13.4 ~ 20 |
♦ Thành phần hóa học :
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
SS400 | − | − | − | − | − | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
S15C | 0.13 ~ 0.18 | − | 0.95 ~ 1.15 | − | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S20C | 0.18 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S35C | 0.32 ~ 0.38 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S45C | 0.42 ~ 0.48 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
S55C | 0.52 ~ 0.58 | 0.15 ~ 0.35 | 0.6 ~ 0.9 | 0.20 | 0.20 | 0.030 max | 0.035 max |
♦ Tính chất cơ lý tính:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SS400 | 310 | 210 | 33.0 |
S15C | 355 | 228 | 30.5 |
S20C | 400 | 245 | 28.0 |
S35C | 510 ~ 570 | 305 ~ 390 | 22.0 |
S45C | 570 ~ 690 | 345 ~ 490 | 17.0 |
S55C | 630 ~ 758 | 376 ~ 560 | 13.5 |
♦ Ứng dụng : Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao; lò xo, trục cán, …
Giới thiệu về Thép chế tạo
Thép chế tạo là sản phẩm được sử dụng rộng rãi và có ứng dụng rất lớn trong đời sống, đặc biệt trong ngành chế tạo máy như máy công nghiệp, máy cơ, máy nông nghiệp…
- Thép chế tạo là là thép Cacbon có hàm lượng Carbon, ngoài ra loại thép này còn chứa các tạp chất khác như silic, mangan, lưu huỳnh, crom, phốt pho, đồng, niken
- Tùy theo các tiêu chuẩn chúng có các ký hiệu khác như:
- Tiêu chuẩn Mỹ (AISI/SAE): 1045 C
- Tiêu chuẩn Nhật (JIS): S45C
Phân loại:
Trong thép chế tạo cơ khí được phân ra rất nhiều loại để thích nghi đa dạng cho nhu cầu người sử dụng:
– Thép dụng cụ
– Thép lục giác
– Thép chế tạo cơ khí
– Thép dụng cụ gia công nguội
– Thép dụng cụ gia công nóng
– Thép đúc khuôn nhựa
Cơ tính
Tính chất cơ bản của chi tiết máy là khả năng chịu tải trọng tĩnh và động, do vậy yêu cầu cơ bản là có độ bền cao và độ dai tốt phù hợp với điều kiện của tải trọng. Trong chế tạo máy, về độ bền người ta ngày càng coi trọng giới hạn chảy, vì lẽ các chi tiết máy ở dạng lắp ghép không cho phép có biến dạng dẻo khi làm việc.
Độ dai va đập rất quan trọng đối với chi tiết chịu tải trọng động do phải tăng tải một cách đột ngột. Ngoài hai chỉ tiêu cơ bản trên nhiều chi tiết máy còn đòi hỏi độ cứng bề mặt cao để đảm đảm tính chống mài mòn khi làm việc bị ma sát hay cọ sát.
Công dụng vượt trội của Thép chế tạo
Độ cứng, đàn hồi nhất định: một sản phẩm thép chế tạo tùy thuộc vào mục đích sử mà phải có một tiêu chuẩn độ cứng, độ đàn hồi nhất định
- Độ bóng: sản phẩm thép chế tạo phải có độ bóng nhẵn mịn, không bị phồng rộp, han rỉ hay rỗ để đảm bảo độ chống oxy hóa cao nhất
- Đủ chủng loại, kích thước để tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng
Ứng dụng của Thép chế tạo
Thép chế tạo được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp thép như chế tạo bánh răng, thép chế tạo trục , thép chế tạo máy , thép chế tạo vòng bi , thép chế tạo lò xo , thép chế tạo lò hơi , thép chế tạo bu lông,…
Mua Thép chế tạo với giá hợp lý
Công ty cổ phần đầu tư thương mại Thép Hình Đức Gianglà một công ty chuyên cung cấp và phân phối các loại thép chất lượng tốt. Những sản phẩm tại Thép Hình Đức Giang luôn được người tiêu dùng đánh giá cao về mặt chất lượng, mẫu mã cũng như giá thành hợp lý. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Thép Hình Đức Giang luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới, với phương châm mang đến những sản phẩm tốt nhất đến cho người tiêu dùng.
QUY CÁCH THAM KHẢO
THÉP TRÒN CHẾ TẠO GIÁ RẺ | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn chế tạo giá rẻ | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo để nhận được báo giá chính xác tại thời điểm quý khách hàng liên hệ hotline : 0325 246 123
Thép Hình Đức Giang cam kết sản phẩm
- Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
- Công ty bao đổi trả , hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lượng.
- Báo giá đã bao gồm VAT.
Đến với Thép Hình Đức Giang, khách hàng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
- Vận chuyển nhanh chóng kịp thời
- Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.
- Giảm giá cho từng đơn hàng cụ thể.
- Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.
- Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt thép chế tạo theo yêu cầu khách hàng, chúng tôi có khả năng cung cấp theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn.
Quy trình mua hàng tại Thép Hình Đức Giang
- Khách hàng liên hệ đặt hàng tại công ty
- Hãy gọi 0325 246 123 Mr Sách
- Hãy gửi mail về công ty địa chỉ: thephinhducgiang@gmail.com
- Nhân viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.
- Lên hợp đồng, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng ( tiền mặt hoặc chuyển khoản )
- Chúng tôi sẽ giao hàng đúng yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại.
Phong cách kinh doanh
- Công ty luôn lấy sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phát triển, luôn lắng nghe sự góp ý của quý khách, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác với quý khách để cùng nhau phát triển.
- Chúng tôi có đội ngũ nhân viên luôn nhiệt tình, trung thực báo đúng giá và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ công trình.
- Luôn lắng nghe và luôn thấu hiểu làm hài lòng khách hàng.
Công ty TNHH Thép Hình Đức Giang chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang chuyên cung cấp các sản phẩm do tổng công ty phân phối đều là những sản phẩm chính hãng, có tem mác và nhãn hiệu đầy đủ. Chúng tôi xin cam kết hồi 100% số tiền nếu quý khách phát hiện ra hàng giả, hàng nhái.
+ Sản phẩm sắt thép do chúng tôi cung cấp đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như Nga, Nhật, Trung Quốc và Mỹ.
– Dịch vụ tư vấn tận tính chuyên nghiệp: Quý khách khi mua hàng Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệp của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình
– Hệ thống phân phối rộng rãi:
+ Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng sắt thép của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, hiện nay Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang đã có rất nhiều chi nhánh kho xưởng tại Tổng Kho Kim Khí Miền Bắc.
+ Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm sắt thép và muốn có bảng báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0325 246 123 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
– Giao hàng nhanh chóng: giao hàng tận nơi, trao hàng tận tay đến người tiêu dùng. Đặc biệt tổng công ty còn hỗ trợ vận chuyển miễn phí với các khách hàng mua số lượng lớn các sản phẩm sắt thép
.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có thêm nhiều thông tin về các thông số thép chế tạo. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:
Website:thephinhducgiang.com
Hotline : 0325 246 123
Tác Giả Hằng Nguyễn – Cổng thông tin cập