Thép hình U100 – Bảng giá cập nhật hiện nay

Thép hình U100 – Bảng giá cập nhật hiện nay

MỤC LỤC

Thép hình U100 – Bảng giá cập nhật hiện nay – Thép Hình Đức Giang

Thép Hình Đức Giang chuyên cung cấp các loại thép U100 (thép hình U100thép chữ U100) chất lượng của các thương hiệu thép uy tín của Việt Nam như Hoa Sen, Hoà Phát… hoặc được nhập khẩu từ châu Âu, Hàn Quốc, Trung Quốc…

  • LH: 0325 246 123  để được báo giá tốt nhất

Bạn đang tìm kiếm các thông tin về thép U100 hay một đơn vị cung thép hình U100 đảm bảo chất lượng và có mức giá tốt. Trong bài viết này, Thép Hình Đức Giang sẽ giới thiệu đến các bạn những thông tin đầy đủ nhất về loại thép này. Theo dõi ngay để biết thêm chi tiết nhé!

Thép U100 là gì?

Thép U100 (hay thép hình U100) là một loại thép U (thép hình U) được thiết kế có dạng hình chữ “U” ở mặt cắt với chiều dài cạnh đáy chữ U là 100mm (10cm).

Quy cách sản phẩm

Loại thép U100
Kích thước  U100xAxBxC (Nếu B = C thì thường viết tắt là U100xAxB)
Độ dài cạnh đáy (mm) 100
Độ dài cạnh bên – A (mm) 44 – 50
Độ dày cạnh đáy- B (mm) 2.9 – 5.9
Độ dày cạnh bên – C (mm) 2.9 – 8
Độ dài (m) 6 – 9 – 12
Trọng lượng (kg/m) 5,17 – 10,3
Tiêu chuẩn JIS G 3101:2015, TCCS VNO, TCVN 7571-11:2016…
Mác thép SS400, CT38…

Bảng tra chi tiết quy cách, trọng lượng thép U100

U100 có nhiều kích thước do đó, trọng lượng cũng thay đổi. Dưới đây là bảng trọng lượng một số loại thép U 100 với các kích thước thông dụng:

Loại thép Độ dài cạnh đáy (mm) Độ dài cạnh bên (mm) Độ dày cạnh đáy (mm) Độ dày cạnh bên (mm) Tỷ trọng (kg/m)
U100x44x2.9 100 44 2.9 2.9 5.17
U100x46x3.7 100 46 3.7 3.7 6.00
U100x46x4.5 100 46 4.5 4.5 8.59
U100x47x3.4 100 47 3.4 3.4 6.67
U100x47x4.3 100 47 4.3 4.3 6.67
U100x48x4.8 100 48 4.8 4.8 7.83
U100x50x5x7.5 100 50 5 7.5 9.36
U100x50x5.9×8 100 50 5.9 8 10.3

Bảng quy cách thép U tham khảo

TÊN SẢN PHẨM QUY CÁCH SẢN PHẨM
Kích thước cạnh XxY (mm) Độ dày cạnh đáy (mm) Độ dày cạnh bên (mm) Trọng Lượng (kg/m)
Thép hình U49 U49x24 2.5 2.5 2.33
Thép hình U50 U50x22 2.5 3.0 2.25
Thép hình U64 U64x30 3.0 3.0 2.83
Thép hình U65
U65x32 2.8 3.0 3.00
U65x30 4.0 4.0 3.67
U65x34 3.3 3.3 3.50
Thép hình U75 U75x40 3.8 3.8 5.30
Thép hình U80
U80x38 2.5 3.8 3.83
U80x38 2.7 3.5 4.00
U80x38 5.7 5.5 6.33
U80x38 5.7 5.7 6.67
U80x40 4.2 4.2 05.08
U80x42 4.7 4.5 5.17
U80x45 6 6 7.00
U80x38 3.0 3.0 3.58
U80x40 4.0 4.0 6.00
Thép hình U100
U100x42 3.3 3.3 5.17
U100x45 3.8 3.8 7.17
U100x45 4.8 5 7.17
U100x43 3 4.5 5.50
U100x45 5 5 7.67
U100x46 5.5 5.5 7.83
U100x50 5.8 6.8 9.33
U100x42 5 3.3 5.16
U100 x42 3 3 5.50
U100 x42 4.5 4.5 7.00
U100x50 3.8 3.8 7.30
U100x50 3.8 3.8 7.50
U100x50 5 5 9.36
Thép hình U120
U120x48 3.5 4.7 7.17
U120x50 5.2 5.7 9.33
U120x50 4 4 6.92
U120x50 5 5 9.30
U120x50 5 5 8.80
Thép hình U125 U125x65 6 6 13.40
Thép hình U140
U140x56 3.5 3.5 9.00
U140x58 5 6.5 11.00
U140x52 4.5 4.5 9.50
U140x58 6 6 12.43
Thép hình U150 U150x75 6.5 6.5 18.60
Thép hình U160
U160x62 4.5 7.2 12.50
U160x64 5.5 7.5 14.00
U160x62 6 7 14.00
U160x56 5.2 5.2 12.50
U160x58 5.5 5.5 13.80
Thép hình U180
U180x64 6 6 15.00
U180x68 7 7 17.50
U180x71 6.2 7.3 17.00
Thép hình U200
U200x69 5.4 5.4 17.00
U200x71 6.5 6.5 18.80
U200x75 8.5 8.5 23.50
U200x75 9 9 24.60
U200x76 5.2 5.2 18.40
U200x80 7.5 11.0 24.60
Thép hình U250
U250x76 6 6 22.80
U250x78 7 7 23.50
U250x78 7 7 24.60
Thép hình U300
U300x82 7 7 31.02
U300x82 7.5 7.5 31.40
U300x85 7.5 7.5 34.40
U300x87 9.5 9.5 39.17
Thép hình U380
U380x100 10.5 16 54.5
Thép hình U400
U400x100 10.5 10.5 58.93
U400x125 13 13 60.00
U400x175 15.5 15.5 76.10

Giá thép U100 mới nhất hôm nay

*** Lưu ý: Bảng giá ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Hotline: 0325 246 123 để nhận được báo giá với mức ưu đãi mới nhất tháng này.

Phân loại thép U100

Phân loại theo tính chất, thép hình U100 có 2 loại chính, đó là:

  • Thép U100 đen.
  • Thép U100 mạ kẽm điện phân.

Nếu phân loại theo thương hiệu, thì một số thương hiệu thép hình nổi tiếng tại Việt Nam và thế giới như: thép Vinaone, thép An Khánh, thép Posco, thép Tisco…

Ứng dụng thép hình U100

U100 là một loại thép có độ cứng cao, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của sản phẩm này:

  • Công trình xây dựng: U100 có thể được sử dụng trong việc xây dựng cấu trúc như cầu, tòa nhà cao tầng, nhà máy và các công trình khác.
  • Sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp: Các bộ phận máy móc, các thiết bị công nghiệp nặng cần độ bền cao thường sử dụng thép U100.
  • Công nghiệp nói chung: U100 có khả năng chịu lực và độ bền cao, do đó thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
  • Chế tạo và gia công cơ khí: Các bộ phận chịu lực trong sản xuất và gia công cơ khí cũng thường được làm từ thép U100.
  • Xây dựng cơ sở hạ tầng: U100 cũng có thể được sử dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng như cống, cầu, đường cao tốc, v.v.
  • Nền móng và cọc cừ: U100 có thể được sử dụng trong việc xây dựng các nền móng và cọc cừ trong các công trình xây dựng.

Lưu ý rằng, để sử dụng loại thép này trong các công trình xây dựng và ứng dụng khác, cần tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định liên quan để đảm bảo an toàn.

Địa chỉ bán thép chính hãng, giá tốt

Thép Hình Đức Giang tự tin là địa chỉ cung cấp tất cả các loại thép U100 chính hãng, chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi đã trở thành đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại tôn sắt thép của các thương hiệu chính hãng cho các nhà thầu xây dựng với giá cạnh tranh nhất.

Thép Hình Đức Giang cam kết tất cả các sản phẩm do chúng tôi cung cấp đều là sản phẩm mới 100%, không bị gỉ sét, cong vênh. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá ưu đãi mới nhất hôm nay nhé.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN