Ứng Dụng Thép Hình V Trong Cuộc Sống Hiện Nay
Hiện nay, thép hình V là một trong những loại thép hình được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn sử dụng. Thép hình V còn được gọi là thép góc, loại thép hình này được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu. Vậy thép hình V là gì, có những chức năng và ứng dụng gì nổi bật ? Hãy cùng Thép Hình Đức Giang đi tìm hiểu câu trả lời bài viết sau đây nhé.
1. Thép hình V là gì
Thép hình V là loại thép có dạng chữ “V” khi nhìn từ phía trên xuống, được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng như kết cấu nhà xưởng, cầu đường, nhà kho, tàu thuyền và các công trình khác. Thép hinh V còn được gọi là thép hình I có tấm mỏng hoặc thép hình I vuông góc với tấm dày.
Thép hình V thường được sản xuất từ các loại thép như thép SS400, thép Q235, Thép A36 và có các kích thước khác nhau phù hợp với các yêu cầu của dự án xây dựng. Thép hình V có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt, dễ dàng gia công và lắp ráp, do đó rất phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí.
Đặc biệt, sản phẩm thép hình V được sản xuất chủ yếu ở Thái Nguyên và Trung Quốc. Do đó, quý khách hàng nên nắm bắt rõ ràng nguồn gốc của sản phẩm để có thể chọn được loại thép phù hợp với nhu cầu của riêng mình.
2. Các đặc tính kỹ thuật của thép hình V
Khi lựa chọn sản phẩm thép hình V này cho công việc của mình, người dùng nên hiểu rõ về các đặc tính sản phẩm. Thép hình V phù hợp với nhiều công trình khác nhau bởi đặc tính nổi trội của nó như sau:
- Thép hình V là sản phẩm được sản xuất có độ cứng, độ bền rất cao
- Cũng như các loại thép chất lượng khác thì thép hình V có khả năng chịu lực rất tốt, có độ bền cao.
- Thép hình V ít biến dạng khi có sự va đập và có thể chịu được tác động xấu bên ngoài như: khí hậu, độ ẩm, ánh sáng hoá chất.
- Tăng khả năng chống ăn mòn, không bị gỉ sét và giúp bảo vệ thép hoàn hảo nhất khi sử dụng.
- Ngoài ra, khách hàng có thể lựa chọn thép hình V mạ kẽm nhúng nóng để có thể tạo độ bền khi sử dụng tới mức tối đa hơn hẳn các loại thép hình V khác.
3.Các loại thép hình V phổ biến hiện nay
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều loại thép hình V nhưng bạn vẫn không biết loại thép V nào tốt. Sau đây Hoàng Giang Steel chia sẻ đến các bạn một số loại thép hình V phổ biến hiện nay.
Thép hình V Inox
Sản phẩm thép hình V Inox luôn được các chuyên gia đánh giá cao trong lĩnh vực xây dựng. Bởi vì sự nổi trội về tác dụng cũng như tính hữu ích mà nó mang lại. Tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt và tạo hình gia công tốt.
Thông số sản phẩm
- Cạnh: 30 -300mm
- Chiều dài: 6000 -12000
- Độ dày: 1,5 – 10mm
Đặc biệt, thép hình V Inox được dùng nhiều trong các lĩnh vực khung nhà xưởng, cơ khí chế tạo máy, xây dân dụng…
Thép hình V lỗ
Sản phẩm thép hình V lỗ hay còn gọi là thép V lỗ đa năng, đây là sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng để lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ chứa hàng hoá, kệ siêu thị… kệ chứa các loại.
Đặc biệt các lỗ đều tạo ra độ chính xác cao, giúp sản phẩm dễ dàng sử dụng để lắp ráp. Độ dày và cạnh sắt thép hình V luôn đầy đủ và chính xác theo quy định.
- Chiều dài: 2m, 2m4, 3m
- Độ dày: 1,5ly – 1,8ly – 2ly
Thép hình V lỗ được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán băng qua nhiều công đoạn như sau:
- Cắt băng – dập lỗ – tây rỉ – dập thành – sơn tĩnh điện
- Ngoài ra, thép V lô gồm có các kích thước thông dụng như sau: V30 x 30, V40 x 40, V30 x 50, V40 x 60
Thép hình V mạ kẽm
Thép hình V nói riêng và thép hình nói chung được sản xuất trong quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho các công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình V mạ kẽm như sau:
Xử lý quặng >> tạo dòng thép nóng chảy >> đúc nhiên liệu >> cán và tạo thành sản phẩm >> Mạ kẽm và nhúng nóng.
Đặc biệt, mỗi công đoạn đều được giám sát chặt chẽ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Phủ lên một lớp kẽm giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong, lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm. Tuổi thọ thép hình lên đến 25 năm
- Thời gian gia công sản phẩm nhanh chóng
- Mức chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn
Bên cạnh đó, Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm phù cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, chịu âm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
4. Ưu điểm của thép hình V
Ưu điểm lớn nhất của thép V là có khả năng chịu được cường lực lớn, không bị biến dạng khi chịu sự va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên mang lại độ bền, độ an toàn cho người dùng.
- Đặc biệt thép hình V luôn có những ưu điểm như thép hình, vậy nên nó có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác
- Thép hình V được sản xuất với kích thước là 6m – 12m nên rất dễ dàng cho việc di chuyển, tạo hình, thi công.
- Ngoài ra, thép V còn được mạ kẽm để tăng khả năng chống lại sự bào mòn của nước biển hoặc một số loại axit.
5. Ứng của thép hình V trong đời sống.
Khi sử dụng thép hình V thì khách hàng cần nắm rõ sản phẩm sử dụng trong đời sống hiện nay khá đa dạng như sau:
- Thép hình V thường được ứng dụng trong cơ khí, chế tạo máy
- Thép hình V sử dụng cho ngành công nghiệp đóng tàu, sản xuất các trang thiết bị và máy móc công nghiệp.
- Thép hình V phục vụ cho ngành công nghiệp xây dựng
- Những sản phẩm thép V này còn được dùng trong nhà máy hoá chất, dùng làm đường ống dẫn nước, dầu khí.
- Có rất nhiều khách hàng sử dụng sản phẩm thép hình V trong những công trình chịu lực, công trình nhà xưởng, thùng xe tải, xe Container, giá kệ dân dụng, sinh hoạt hàng ngày…
Bên cạnh đó, sự đa dạng ứng dụng thép hình V luôn mang tới cho người dùng những sản phẩm tốt nhất cho ngành công nghiệp và sinh hoạt gia đình. Vậy nên bạn không thể bác bỏ những sản phẩm tốt này cho ngành công nghiệp Việt Nam, hãy tìm địa chỉ bán hàng uy tín để chọn thép hình V chính hãng.
6. Lưu ý khi chọn thép hình V
Hiện nay thị trường có rất nhiều loại thép chất lượng, giả danh các thương hiệu lớn được bày bán tràn lan với mức giá rẻ. Nếu bạn không cẩn thận và cân nhắc khi mua hàng bạn sẽ dễ bị mua phải những sản phẩm không tốt ảnh hưởng đến công trình sử dụng. Hãy cùng chúng tôi bỏ túi một số mẹo sau đây để có thể mua được sản phẩm tốt nhất.
- Trước khi bạn mua hàng cân tìm hiểu, tham khảo những bảng giá của những đại lý của những thương hiệu lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Nam Á…
- Xác định, ghi rõ ràng các thông số, đặc điểm và yêu cầu sản phẩm cho đại lý để có thể chọn mua được những thương hiệu lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á…
- Kiểm tra các bề mặt thép như: độ dày, độ láng của bề mặt, các thông số kỹ thuật được in lên thân sắt bao gồm tên nhà sản xuất…
- Thanh sắt không bị cong vẹo, rỉ sét, được bảo quản cẩn thận trong kho đảm bảo chất lượng và độ mới của thép.
- Sau khi chọn được sản phẩm ưng ý, tiến hành làm hợp đồng thì người mua cần đọc và hiểu rõ hợp đồng về ngày giao, số lượng, loại hàng… Để đảm bảo quyền lợi của mình khi gặp sự cố.
7. Bảng giá thép V
Tên & Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 20.200 | 121.200 |
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.200 | 171.700 |
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.200 | 202.000 |
Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.200 | 242.400 |
Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.200 | 242.400 |
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.200 | 282.800 |
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 20.200 | 373.700 |
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 20.200 | 494.900 |
Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 20.200 | 474.700 |
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 20.200 | 515.100 |
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 20.200 | 595.900 |
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 20.200 | 797.900 |
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 20.200 | 878.700 |
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 20.200 | 797.900 |
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 20.200 | 969.600 |
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 20.200 | 1.080.700 |
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 20.200 | 1.100.900 |
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 20.200 | 1.272.600 |
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 20.200 | 1.373.600 |
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 20.200 | 1.818.000 |
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 20.200 | 1.737.200 |
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 20.200 | 3.563.280 |
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 20.200 | 4.411.680 |
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 20.200 | 5.249.980 |
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 20.200 | 1.878.600 |
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 20.200 | 2.110.900 |
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 20.200 | 2.318.960 |
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 20.200 | 2.751.240 |
Lưu ý : Bảng giá trên chỉ mang tính chất tương đối.
Để nhận báo giá tại thời điểm Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ : Mr Sách 0325 246 123 để được hưởng chính sách mua hàng tốt nhất từ Thép Hình Đức Giang
Cổng thông tin cập nhật – Thép Hình Đức Giang