Thép I đủ quy cách » Báo giá I100, I150, I200, I250, I300

Thép I đủ quy cách » Báo giá I100, I150, I200, I250, I300

MỤC LỤC

 

Thép I Sắt I ) được sử dụng rất phổ biến trong các khung tòa nhà, kết cấu dầm thép, các ứng dụng hỗ trợ kết cấu. Sử dụng thép I sẽ giúp giảm bớt các hỗ trợ kết cấu khác, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.

Hoàng Đan hiện cung cấp các dòng Thép hình I trong nước hoặc nhập khẩu với kích thước đa dạng. Quý khách hàng cần mua sản phẩm hoặc tư vấn thêm về giá cả, xin vui lòng liên hệ chúng tôi theo Hotline bên dưới:

Thép I là gì?

Thép I hay dầm I (I Beam) là cách gọi của sản phẩm thép cacbon có tiết diện mặt cắt ngang trông giống như chữ I. Thiết kế dạng chữ I làm tăng khả năng chống uốn cho vật liệu về 1 phía nên có ứng dụng rất lớn trong kết cấu xây dựng. Tại Việt Nam, thép I có thể được sản xuất bởi các nhà máy trong nước hoặc nhập khẩu từ nước ngoài. Các thông số về quy cách kích thước, độ dày mỏng, trọng lượng, thành phần… của sản phẩm được quy định theo các tiêu chuẩn của từng quốc gia.

Sắt I là cách thường gọi để phân biệt thép I được mạ kẽm hoặc sơn với các sản phẩm chưa được xử lý bề mặt. Đa số các công trình đều sử dụng sắt I.

Các sản phẩm thép I giá tốt

Chúng tôi tổng hợp một số sản phẩm thép I có giá tốt nhất dưới đây:

Thép hình I100

  • Kích thước: hxbxd = 100x55x4.5 (mm)
  • Khối lượng 1m chiều dài: 9.46 (Kg)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng: ±2.0 (mm)
  • Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)

Thép hình I120

  • Kích thước: hxbxd = 120x65x4.8 (mm)
  • Khối lượng 1m chiều dài: 11.50 (Kg)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng: ±2.5 (mm)
  • Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)

Thép hình I150

  • Kích thước: hxbxd = 150x75x5.0 (mm)
  • Khối lượng 1m chiều dài: 14.00 (Kg)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng: ±2.5 (mm)
  • Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)

Thép hình I150a

  • Kích thước: hxbxd = 150x75x5.5 (mm)
  • Khối lượng 1m chiều dài: 17.0 (Kg)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng: ±2.5 (mm)
  • Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)

Thép hình I200

  • Kích thước: hxbxd = 200x100x5.2 (mm)
  • Khối lượng 1m chiều dài: 21.00 (Kg)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao: ±3 (mm)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±3 (mm)
  • Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)

Thép hình I 250

  • Kích thước: hxbxd = 250x125x6.0 (mm)
  • Khối lượng 1m chiều dài: 29.60 (Kg)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao: ±3 (mm)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±4 (mm)
  • Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)

Thép hình I250a

  • Kích thước: hxbxd = 250x125x7.5 (mm)
  • Khối lượng 1m chiều dài: 38.30 (Kg)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao: ±3 (mm)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±4 (mm)
  • Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)

Thép hình I300

  • Kích thước: hxbxd = 300x150x6.5 (mm)
  • Khối lượng 1m chiều dài: 36.70 (Kg)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao: ±3 (mm)
  • Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±4 (mm)
  • Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)

 

Phân loại dầm thép I

Dầm chữ I được phân loại theo vật liệu và kích thước của chúng. Chúng có nhiều kích thước và độ dày (các điểm kết nối). Các nhà xây dựng sẽ xem xét nhu cầu của dự án cụ thể của họ và chọn dầm chữ I phù hợp với các đặc tính mà họ cần, bao gồm độ võng, độ rung, uốn cong, vênh và căng. Dầm chữ I được thiết kế để chống lại sự uốn cong, rung động, năng suất và phản xạ do hình dạng của chúng. Dầm I thường nhẹ và có thể được sử dụng cho những nhịp gần 30.48 m. Khi đặt hàng dầm I, người mua sẽ cho nhà chế tạo biết kích thước cần thiết cho dự án.

Quy cách thép hình I

Quy cách là toàn bộ các thông tin liên quan về thông số kích thước, trọng lượng, độ dày, hình dáng của sản phẩm thép. Dưới đây là một số thông tin quy cách quan trọng của thép hình i.

Các sản phẩm thép I dưới đây phù hợp với tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 3101:2010 với mác thép SS400.

 

Bảng tra thép I (TCVN)

Bảng tra thép I cho chúng ta biết nhiều thông tin liên quan về: Các kích thước chuẩn, đặc tính hình học, trọng lượng, tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn của thép i.

Bảng tra thép I
Bảng tra thép I

Các thông số kích thước thép hình I
Thông số kỹ thuật thép hình I

Chiều dài cây thép I

Thông thường, chiều dài phổ biến của cây thép chữ I sẽ từ 6 -12m:

  • I100, I125: Dài 6m
  • I150, I200 trở lên: Dài 12m

Các kích thuớc đặc biệt về chiều dài, trọng lượng sẽ chỉ được sản xuất khi có yêu cầu.

Cách tính Trọng lượng

Trọng lượng cây thép I phụ thuộc vào chiều dài và khối lượng trên 1 m dài của từng sản phẩm. Trên lý thuyết, chúng ta có thể sử dụng công thức để tính toán trọng lượng của thép I.

Ta sử dụng công thức tính trọng lượng sau:

Trọng lượng thép I (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.

Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang thép hình I (a) = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3);

Để tiện cho việc tra cứu các bạn có thể sử dụng bảng tổng hợp bên dưới. Khi biết trọng lượng trên 1 m dài và chiều dài bạn sẽ dễ dàng tính được tổng trọng lượng của cả cây thép.

Đơn Vị Uy Tín lựa chọn mua Thép Hình I 

Thép Hình Đức Giang 

Số 4/53 Đức Giang – Long Biên – Hà Nội

Hotline báo giá 24/7 : 0325 246 123

BÀI VIẾT LIÊN QUAN