Thép ray
Thép ray nhập khẩu chuyên dùng cho làm cẩu trục nhà xưởng, Thép ray cầu trục ứng dụng vận chuyển hàng hóa trong nội bộ, khai thác đá khoáng sản… Thép Ray có các loại: P11(P12), P15 P18 P22 P24 P30 P38 P43 P50 QU80 QU100 QU120
Thép ray nhập khẩu chuyên dùng cho làm cẩu trục nhà xưởng, làm đường ray vận chuyển hàng hóa trong nội bộ, khai thác đá khoáng sản…chúng tôi cung cấp thép ray cầu trục giá rẻ – vận chuyển nhanh chóng
Thép ray có các loại: P11(P12), P15 P18 P22 P24 P30
P38 P43 P50 QU80 QU100 QU120
Mác thép: Q235/ Q235B/ 40Mn/ 50Mn/ 71Mn….
Cùng Thép Hình Đức Giang tìm hiểu Thép ray P50
Thép ray P50 ( P50 rail) là loại ray hạng nặng tiêu chuẩn Trung Quốc được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng, nổi tiếng với khả năng chịu tải cao và độ bền bỉ vượt trội.
Thép ray P50 được sản xuất từ thép hợp kim cacbon cao với thành phần hóa học chính như sau:
- Cacbon (C): 0,65% – 0,77%
- Mangan (Mn): 1,10% – 1,50%
- Silic (Si): 0,15% – 0,35%
- Photpho (P): 0,04%
- Lưu huỳnh (S): 0,04%
- Các nguyên tố khác: 0,20%
Thép ray P50 ( P50 rail) là loại ray hạng nặng tiêu chuẩn Trung Quốc được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng, nổi tiếng với khả năng chịu tải cao và độ bền bỉ vượt trội. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thép ray P50, bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ lý, ứng dụng và lưu ý khi sử dụng.
Phân loại
Ray P50 thuộc loại thép ray hạng nặng. Loại ray nặng này thường được dùng để lắp đặt đường sắt, đường ray chính, đường hầm, hoặc làm đường ray cho cần cẩu tháp, cầu trục, cẩu chân đế, v.v. Heavy steel rail thường có nguyên liệu làm từ thép U71Mn hoặc 50Mn, có chiều dài từ 12,5 đến 25m. Một số loại thép nặng tiêu biểu là thep ray P38, Thép ray P4.,thep ray P50, v.v.
Thép ray nặng | Loại | Chiều cao ray (mm) | Chiều rộng đáy (mm) | Chiều rộng mặt (mm) | Độ dày (mm) | Cân nặng kg/m |
38kg | 134 | 114 | 68 | 13 | 38.733 | |
43kg | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 44.653 | |
50kg | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 51.514 | |
60kg | 176 | 150 | 73 | 16.5 | 60.8 | |
75kg | 192 | 150 | 75 | 20 | 74.64 |
Thành phần hóa học thép ray P50
Thép ray P50 được sản xuất từ thép hợp kim cacbon cao với thành phần hóa học chính như sau:
- Cacbon (C): 0,65% – 0,77%
- Mangan (Mn): 1,10% – 1,50%
- Silic (Si): 0,15% – 0,35%
- Photpho (P): 0,04%
- Lưu huỳnh (S): 0,04%
- Các nguyên tố khác: 0,20%
Quy cách ray
Thông số | |||
Loại | Cân nặng (kg/m) | Vật liệu | Chiều dài (m) |
50kg | 51.514 | 50Mn/U71Mn | 12m/12.5m |
Chiều cao ray (mm) | Chiều rộng đáy (mm) | Chiều rộng mặt (mm) | Độ dày (mm) |
152 | 132 | 70 | 15.5 |
Tính chất cơ lý
Nhờ thành phần hóa học tối ưu, thép ray P50 sở hữu các tính chất cơ lý ấn tượng:
- Cường độ chịu kéo tối thiểu: 500 MPa
- Cường độ chịu uốn tối thiểu: 420 MPa
- Độ giãn dài tối thiểu: 14%
Ứng dụng
Với khả năng chịu tải và chịu áp lực cao, thép ray P50 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Đường ray vận chuyển:
- Vận chuyển hàng hóa nội bộ trong nhà máy, khu khai thác đá, khoáng sản.
- Làm đường ray cho cẩu trục nhà xưởng.
- Thanh trượt vận chuyển:
- Dùng để vận chuyển hàng hóa trong các nhà kho, bến bãi.
- Làm đường vận chuyển tạm thời trong các công trình xây dựng.
- Khung công nghiệp:
- Sử dụng để chế tạo khung cho các thiết bị công nghiệp nặng.
- Làm khung cho các máy móc, thiết bị trong nhà máy.
Lưu ý khi sử dụng thép ray P50
Để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng thép ray P50, cần lưu ý những điểm sau:
- Bảo quản:
- Bảo quản thép ray P50 ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước và hóa chất.
- Bôi trơn thép ray định kỳ để chống gỉ sét và tăng độ bền.
- Kiểm tra:
- Kiểm tra kỹ chất lượng thép ray trước khi sử dụng, đảm bảo không bị cong vênh, rạn nứt hay gỉ sét.
- Sử dụng các thiết bị phù hợp để nâng hạ và vận chuyển thép ray.
- Thi công:
- Thi công đường ray P50 theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo độ bằng phẳng và an toàn.
- Sử dụng các loại bulông, ốc vít phù hợp để liên kết các thanh ray với nhau.
Liên Hệ mua hàng qua hotline : Mr Sách 0325 246 123
Thép Hình Đức Giang – Cổng thông tin cập nhật!