Thép tấm Q345 mua tại Thép Hình Đức Giang!

Thép tấm Q345 mua tại Thép Hình Đức Giang!

MỤC LỤC

Thép tấm Q345 mua tại Thép Hình Đức Giang!

+Mác Thép: Thép tấm Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591-2008 của Trung Quốc
+Độ dầy(Ly): 4mm đến 200mm.
+Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m.
Thép tấm Q345, Q345A, Q345B, … được nhập khẩu tại Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, ở thị trường Việt Nam mác thép Q345B được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất.
Các mác thép thông dụng tương đương với Q345 là: A572SM490S355
Q355, SS490.

Những nội dung chính

  • 1. Thép Tấm Q345 là gì?
  • 2. Thông số kỹ thuật của Thép Tấm Q345.
  • 3. Đặc tính của Thép Tấm Q345.
  • 4. Bảng giá Thép Tấm Q345
  • 5. Thép kết cấu tương đương với Thép Tấm Q345.
  • 6. Mua Thép Tấm Q345 ở đâu uy tín và chất lượng.
  • 7.Quy trình mua Thép Tấm Q345 tại Thép Hình Đức Giang.

 

 

 Liên Hệ : Mr Sách – 0965 . 999. 086 

Thép tấm Q345 là gì?

Thép tấm Q345 là loại thép hợp kim thấp, độ bền kéo trung bình được tiêu chuẩn hóa của Trung Quốc theo tiêu chuẩn GB/T1591 bằng phương pháp sản xuất áp dụng quy trình cán nóng và được sử dụng cho một số mục đích sản xuất cường độ cao, mật độ vật liệu là 7,85 g/cm3, độ bền kéo là 470-630 Mpa và cường độ chảy là 345 MPa, nó có các đặc tính tốt hơn Q235. Nó là loại thép có ít hơn 0.2% được tạo ra từ thành phần Cacbon, dưới 0.55% được làm từ thành phần silic và một số tạp chất(chủ yếu là lưu huỳnh, crom và niken)
Mác Thép Tấm Q345 phổ biến trên thị trường: Q345A, Q345B, …

Ý nghĩa và ký hiệu
“Q” là chữ cái đầu tiên của từ Hán Việt: “qu fu dian”, được hiểu nôm na là Điểm năng suất, thông số “345” là giá trị thấp nhất của giới hạn chảy theo quy định của tiêu chuẩn được đặt ra 345 Mpa cho những độ dầy thép ≤16mm.
Sự khác biệt về ứng dụng giữa Thép tấm Q345 và Q235
Do hàm lượng nguyên tố hợp kim giữa thép tấm Q345 và Q235 khác nhau nên ứng dụng của chúng khác nhau:

  • Thép tấm Q235 được sản xuất cho kết cấu kim loại không có yêu cầu cao về độ bền của thép, thanh giằng, thanh nối, móc, bộ ghép nối, bu lông và đai ốc, ống bọc, trục và các bộ phận hàn.
  • Thép tấm Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, dẻo và khả năng hàn tốt, nó hầu hết được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa xăng dầu, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, kết cấu xây dựng, thép tấm Q345B luôn được phân phối ở trạng thái cán nóng hoặc thường hóa, có thể được sử dụng ở những nơi có nhiệt độ trên -40℃.

Thông số kĩ thuật của thép tấm Q345:

Thành phần hóa học:

Mác thép Q345 Thành phần hóa học %
C%≤ Si%≤ Mn% P%≤ S%≤ V% Nb% Ti% Al ≥
Q345A 0.20 0.55 1-1.6 0.045 0.045 0.02-0.15 0.015-0.060 0.02-0.20
Q345B 0.04 0.04
Q345C 0.035 0.035 0.015
Q345D 0.18 0.03 0.03
Q345E 0.025 0.025

Tiêu chuẩn cơ lý:
Độ bền kéo của thép Q345 được đánh giá ở mức 470 đến 630 MegaPascals (trong đó mega là triệu) và độ bền chảy (khi vật liệu bắt đầu mỏng và kéo như taffy) là 345 MegaPascals. Giống như hầu hết các loại thép cùng loại, nó bị giãn ra trước khi tách ra, thường ở 20-21 phần trăm chiều dài ban đầu.
Độ cứng và nhiệt luyện:

 

Độ cứng khi ủ (HBS) Độ cứng sau khi ủ (HBS) Nhiệt độ ủ ˚C Nhiệt độ tôi ˚C Thời gian giữ nhiệt Phương pháp ram Nhiệt độ ram ˚C Độ cứng (≥HRC)
Lò tắm muối Lò áp suất (Phút)
235 262 788 1191 1204 15 Làm mát trong không khí 522 60

 
 
 
Thép tấm Q345 giá rẻ, được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, …, có đầy đủ chứng chỉ xuất xứ, chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.

Đặc tính hàn của thép Q345

  • Tính toán đương lượng carbon (CEQ)

+ Ceq = C + Mn/6 + Ni/15 + Cu/15 + Cr/5 + Mo/5 + V/5
+ Khi CEQ = 0,49%, hơn 0,45% có thể thấy rằng hiệu suất hàn của thép Q345 không tốt lắm, do đó cần phải xây dựng các biện pháp quy trình nghiêm ngặt trong quá trình hàn.

  • Vấn đề của thép tấm Q345 trong quá trình hàn

+ Trong quá trình hàn và làm nguội thép Q345, cấu trúc tinh thể dễ hình thành trong vùng ảnh hưởng nhiệt làm cho độ cứng của vùng gần mối nối tăng lên và độ dẻo giảm. Kết quả là các vết nứt xảy ra sau khi hàn.
+ Độ nhạy của vết nứt nguội các vết nứt hàn của thép Q345 chủ yếu là vết nứt nguội.

Quá trình thi công hàn

Chuẩn bị rãnh → hàn điểm → gia nhiệt sơ bộ → hàn hở bên trong → khoét sau (khoét lỗ bằng khí hồ quang cacbon) → hàn mở ngoài → hàn mở bên trong → tự kiểm tra / kiểm tra đặc biệt → xử lý nhiệt sau mối hàn → kiểm tra không phá hủy (cấp chất lượng mối hàn I là đủ điều kiện)

Lựa chọn các thông số quá trình hàn

Dựa trên phân tích khả năng hàn của thép Q345, các biện pháp sau được đưa ra:

  1.  Lựa chọn vật liệu hàn Vì xu hướng nứt nguội của thép Q345 là tương đối lớn, nên chọn vật liệu hàn có loại hydro thấp và theo nguyên tắc cường độ bằng nhau của mối hàn và kim loại cơ bản nên được xem xét, nên chọn điện cực E5015 (J507)(xem bảng thành phần hóa học được % của từng loại)
  2. Dạng rãnh: (theo bản vẽ và thiết bị cung cấp).
  3. Phương pháp hàn: áp dụng hàn hồ quang tay.
  4. Dòng điện hàn: để tránh cấu trúc thô của mối hàn và giảm độ dai va đập, phải áp dụng phương pháp hàn đặc điểm kỹ thuật nhỏ. Các biện pháp cụ thể là: chọn que hàn có đường kính nhỏ, hạt hàn hẹp, lớp hàn mỏng, quá trình hàn nhiều lớp và nhiều lần. Độ rộng của đường hàn không được lớn hơn 3 lần điện cực và chiều dày của lớp hàn không được quá 5mm. Ф Điện cực 3.2 được sử dụng từ lớp thứ nhất đến lớp thứ ba với dòng hàn 100-130a; Điện cực Ф 4.0 được sử dụng từ lớp thứ tư đến lớp thứ sáu với dòng hàn 120-180a.
  5. Nhiệt độ gia nhiệt sơ bộ: vì CEQ của thép Q345 lớn hơn 0,45%, nên phải tiến hành gia nhiệt sơ bộ trước khi hàn, với nhiệt độ gia nhiệt sơ bộ t0 = 100-150 ℃, nhiệt độ lớp xen kẽ Ti ≤ 400 ℃. 6. Các thông số nhiệt luyện sau mối hàn: để giảm ứng suất dư hàn, giảm hàm lượng hydro trong mối hàn và cải thiện cấu trúc kim loại và tính năng của mối hàn, mối hàn phải được xử lý nhiệt sau khi hàn. Nhiệt độ xử lý nhiệt là 600-640 ℃, thời gian nhiệt độ không đổi là 2 giờ (khi độ dày tấm là 40mm), và tốc độ tăng và giảm nhiệt độ là 125℃/h.

Bảng báo giá thép tấm Q345(A,B,C,D,E)
 

Mác thép Độ dày (mm) Chiều rộng (mm) Chiều dài (mm) Đơn giá (đã bao gồm VAT)
Q345(A,B,C,D,E) 4 1500 – 2000 6000 – 12000 Liên hệ số hotline 0965 999 086 để được nhận báo giá sớm nhất.
5 1500 – 2000 6000 – 12000
6 1500 – 2000 6000 – 12000
8 1500 – 2000 6000 – 12000
9 1500 – 2000 6000 – 12000
10 1500 – 2000 6000 – 12000
12 1500 – 2000 6000 – 12000
14 1500 – 2000 6000 – 12000
16 1500 – 2000 6000 – 12000
18 1500 – 2000 6000 – 12000
20 1500 – 2000 6000 – 12000
22 2000 6000 – 12000
25 2000 6000 – 12000
28 2000 6000 – 12000
30 2000 6000 – 12000
32 2000 6000 – 12000
34 2000 6000 – 12000
35 2000 6000 – 12000
36 2000 6000 – 12000
38 2000 6000 – 12000
40 2000 6000 – 12000
44 2000 6000 – 12000
45 2000 6000 – 12000
50 2000 6000 – 12000
55 2000 6000 – 12000
60 2000 6000 – 12000
65 2000 6000 – 12000
70 2000 6000 – 12000
75 2000 6000 – 12000
80 2000 6000 – 12000
82 2000 6000 – 12000
85 2000 6000 – 12000
90 2000 6000 – 12000
95 2000 6000 – 12000
100 2000 6000 – 12000
110 2000 6000 – 12000
120 2000 6000 – 12000
150 2000 6000 – 12000
180 2000 6000 – 12000
200 2000 6000 – 12000

 
 
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá Thép tấm Q345, Q345B, … sớm nhất có thể liên hệ số Hotline hoặc gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.

 

Thép tấm Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E đầy đủ quy cách, kích thước, nhận cắt thép Q345 theo quy cách cho quý khách.
Thép kết cấu tương đương với thép tấm Q345
 

Thép kết cấu hợp kim thấp tương đương Q345
Trung Quốc Mỹ Đức Nhật
Mác Thép Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Mác Thép Tiêu chuẩn Mác Thép Tiêu chuẩn
Q345A GB/T 1591-2008 ASTM A529 Grade 50;
ASTM A572 Grade 50.
SPFC590 JIS G3135
Q345B ASTM A588 Grade 50;
ASTM A678 Grade 50.
S355, S355JR (1.0045);
E355 (1.0060);
St52-3.
DIN EN 10025-2;
DIN 17100.
Q345C S355J0 (1.0553);
E335 (1.0060);
St52-3.
DIN EN 10025-2;
DIN 17100.
Q345D ASTM A656 Grade 50;
ASTM A529 Grade 50.
S355J0 (1.0553);
E335 (1.0060);
S355J2G3 (1.0570);
St52-3.
DIN EN 10025-2;
DIN EN 10025:1993;
DIN 17100.
Q345E ASTM A656 / A656M Grade 50;
ASTM A529 / A529M Grade 50;
ASTM A808 Grade 50.
S355J2 (1.0553);
S355K2 (1.0596);
E335 (1.0060);
S355J2G4 (1.0577);
S355K2G3 (1.0595);
S355K2G4
DIN EN 10025-2;
DIN EN 10025:1993

 
Mua thép tấm Q345 ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm Q345 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. Hãy tham khảo tại
Thép Hình Đức Giang, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm Q345 với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ,nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay Nippon Steel, JFE Steel,…. của Nhật Bản hay Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vvv.
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép tấm Q345 được
Thép Hình Đức Giang đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm Q345, với
Thép Hình Đức Giang luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Hình Đức Giang là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tấm Q345 tại
Thép Hình Đức Giang thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp:  Thép Tấm SS400, Thép Tấm A36
Quy trình mua thép tấm Q345 tại Thép Hình Đức Giang:
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail , zalo của quý khách, bên Thép Hình Đức Giang  sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Thép Hình Đức Giang sẽ tiến hành gởi mail, zalo hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và điều khoản, thanh toán, đặt cọc.
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Thép Hình Đức Giang  sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.

 
CÔNG TY TNHH THÉP HÌNH ĐỨC GIANG
Địa chỉ: 4/53 Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Hotline: 0965.999.086

Email: thephinhducgiang@gmail.com
Website: thephinhducgiang.com

BÀI VIẾT LIÊN QUAN