BẢNG GIÁ THÉP TẤM 2024
Mô tả sản phẩm :
+ Chuyên cung cấp sắt thép chất lượng và uy tín.
+ Giá tốt nhất thị trường.
+ Đa dạng nguồn hàng.
+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Hotline liên hệ: 0325 246 123
Thép Tấm được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô,… Để thuận tiện cho quý khách hàng theo dõi, Thép Hình Đức Giang xin cập nhật bảng giá thép tấm mới nhất vào ngày 01/08/2024.
Lưu ý: Do sự biến động của thị trường sắt thép, nên bảng giá thép tấm có thể thay đổi mỗi ngày. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tấm xin vui lòng liên hệ hotline 0325 246 123 để được báo giá mới nhất nhé!
Bảng giá thép tấm 2024
Bảng báo giá thép tấm trơn
STT | Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 | Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 212 | Liên hệ 0325 246 123 |
2 | Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 282 | Liên hệ 0325 246 123 |
3 | Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 353.3 | Liên hệ 0325 246 123 |
4 | Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 423.9 | Liên hệ 0325 246 123 |
5 | Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 565.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
6 | Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 706.5 | Liên hệ 0325 246 123 |
7 | Tấm 12 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 847.8 | Liên hệ 0325 246 123 |
8 | Tấm 14 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 989.1 | Liên hệ 0325 246 123 |
9 | Tấm 16 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 1130.4 | Liên hệ 0325 246 123 |
10 | Tấm 18 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 1271.7 | Liên hệ 0325 246 123 |
11 | Tấm 20 x 1500 x 6000 (A36/SS400) | 1413 | Liên hệ 0325 246 123 |
12 | Tấm 22 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2072.4 | Liên hệ 0325 246 123 |
13 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2355 | Liên hệ 0325 246 123 |
14 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2826 | Liên hệ 0325 246 123 |
15 | Tấm 5 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 706.5 | Liên hệ 0325 246 123 |
16 | Tấm 6 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 847.8 | Liên hệ 0325 246 123 |
17 | Tấm 8 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ 0325 246 123 |
18 | Tấm 10 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1413 | Liên hệ 0325 246 123 |
19 | Tấm 12 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1695.6 | Liên hệ 0325 246 123 |
20 | Tấm 14 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 1978.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
21 | Tấm 16 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2260.8 | Liên hệ 0325 246 123 |
22 | Tấm 18 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2543.4 | Liên hệ 0325 246 123 |
23 | Tấm 20 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 2826 | Liên hệ 0325 246 123 |
24 | Tấm 22 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 3108.6 | Liên hệ 0325 246 123 |
25 | Tấm 25 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 3532.5 | Liên hệ 0325 246 123 |
26 | Tấm 30 x 1500 x 12000 (Q345/A572) | 4239 | Liên hệ 0325 246 123 |
27 | Tấm 5 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 471 | Liên hệ 0325 246 123 |
28 | Tấm 6 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 565.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
29 | Tấm 8 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 753.6 | Liên hệ 0325 246 123 |
30 | Tấm 10 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 942 | Liên hệ 0325 246 123 |
31 | Tấm 12 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ 0325 246 123 |
32 | Tấm 14 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1318.8 | Liên hệ 0325 246 123 |
33 | Tấm 16 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1507.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
34 | Tấm 18 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1695.6 | Liên hệ 0325 246 123 |
35 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2355 | Liên hệ 0325 246 123 |
36 | Tấm 28 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2637 | Liên hệ 0325 246 123 |
37 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 2826 | Liên hệ 0325 246 123 |
38 | Tấm 32 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 3014.4 | Liên hệ 0325 246 123 |
39 | Tấm 35 x 2000 x 6000 (A36/SS400) | 3297 | Liên hệ 0325 246 123 |
40 | Tấm 6 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 1130.4 | Liên hệ 0325 246 123 |
41 | Tấm 8 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 1507.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
42 | Tấm 10 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 1884 | Liên hệ 0325 246 123 |
43 | Tấm 12 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 2260.8 | Liên hệ 0325 246 123 |
44 | Tấm 14 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 2637.6 | Liên hệ 0325 246 123 |
45 | Tấm 16 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 3014.4 | Liên hệ 0325 246 123 |
46 | Tấm 18 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 3391.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
47 | Tấm 20 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 3768 | Liên hệ 0325 246 123 |
48 | Tấm 22 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 4144 | Liên hệ 0325 246 123 |
49 | Tấm 25 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 4710 | Liên hệ 0325 246 123 |
50 | Tấm 28 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 5275.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
51 | Tấm 30 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 5652 | Liên hệ 0325 246 123 |
52 | Tấm 32 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 6028.8 | Liên hệ 0325 246 123 |
53 | Tấm 35 x 2000 x 12000 (A36/SS400) | 7536 | Liên hệ 0325 246 123 |
54 | Tấm 3 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 247.3 | Liên hệ 0325 246 123 |
55 | Tấm 4 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 282.6 | Liên hệ 0325 246 123 |
56 | Tấm 5 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 353.3 | Liên hệ 0325 246 123 |
57 | Tấm 6 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 423.9 | Liên hệ 0325 246 123 |
58 | Tấm 7 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 494.6 | Liên hệ 0325 246 123 |
59 | Tấm 8 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 565.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
60 | Tấm 10 x 1500 x 6000 (Q345/A572) | 706.5 | Liên hệ 0325 246 123 |
61 | Tấm 20 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 1884 | Liên hệ 0325 246 123 |
62 | Tấm 25 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 2355 | Liên hệ 0325 246 123 |
63 | Tấm 30 x 2000 x 6000 (Q345/A572) | 2826 | Liên hệ 0325 246 123 |
64 | Tấm 6 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1130.4 | Liên hệ 0325 246 123 |
65 | Tấm 8 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1507.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
66 | Tấm 10 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 1884 | Liên hệ 0325 246 123 |
67 | Tấm 12 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 2260.8 | Liên hệ 0325 246 123 |
68 | Tấm 14 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 2637.6 | Liên hệ 0325 246 123 |
69 | Tấm 16 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3014.4 | Liên hệ 0325 246 123 |
70 | Tấm 18 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3391.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
71 | Tấm 20 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 3768 | Liên hệ 0325 246 123 |
72 | Tấm 25 x 2000 x 12000(Q345/A572) | 4710 | Liên hệ 0325 246 123 |
73 | Tấm 30 x 2000 x 12000 (Q345/A572) | 5652 | Liên hệ 0325 246 123 |
Bảng báo giá thép tấm gân
STT | Quy cách thép tấm | Tỷ trọng (Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 | Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 239 | Liên hệ 0325 246 123 |
2 | Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 309.6 | Liên hệ 0325 246 123 |
3 | Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 380.3 | Liên hệ 0325 246 123 |
4 | Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 450.9 | Liên hệ 0325 246 123 |
5 | Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 592.2 | Liên hệ 0325 246 123 |
6 | Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) | 733.5 | Liên hệ 0325 246 123 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
- Bị phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là Trung Quốc.
- Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 – 15 % nhu cầu.
- Nhu cầu xây dựng tăng cao.
Phân loại thép tấm
Thép tấm nếu phân loại theo công nghệ sản xuất thì thép tấm được phân thành 2 loại: Thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng.
- Thép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh và có màu xám sáng. Loại thép này có giá thành thường cao hơn thép tấm cán nóng và quy trình bảo quản cũng yêu cầu cao hơn.
Thép tấm cán nguội
- Thép tấm cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C, bề mặt khá xù xì, hai bên biên không sắc mép và thường có màu xanh đen. Nếu không bảo quản đúng cách thép tấm cán nóng có thể bị rỉ sét.
- Thép tấm trơn được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, sản xuất giá kệ, điện mặt trời, hàng dân dụng,…
- Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc có gân, có tác dụng tạo độ nhám và chống trượt, thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng.
- Thép tấm bản mã có nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, vuông chữ nhật, được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ để liên kết trong quá trình sử dụng. Tùy nhu cầu sử dụng mà thép tấm bản mã có kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau.
Ứng dụng của thép tấm
- Thép tấm được sử dụng khá nhiều trong ngành cơ khí, kho bãi, nhà xưởng, giá kệ kho hàng.
- Thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong ngành sản xuất ô tô, xe tải, xe lửa.
- Thép tấm được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, cầu cảng, xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thiết bị công nghiệp, máy lạnh, máy giặt, tivi, tủ lạnh,…
- Thép tấm được dùng nhiều nhất trong ngành sản xuất đóng tàu.
Lưu ý bảo quản thép tấm
- Không lưu trữ thép tấm ở khu vực có độ ấm cao, đọng nước, gần khu vực có hóa chất ăn mòn mạnh.
- Thép tấm được xếp từng lớp chắc chắn, ổn định trên sàn, phương tiện, công trình hoặc trong kho. Kê cách mặt đất khoảng 10cm.
- Đối với thép tấm có độ dày dưới 9 ly, cứ 100 thanh hoặc tấn nên kê gỗ đệm cách ra một khoảng hoặc xếp trồi ra 1 hàng hoặc 1 thanh để dễ kiểm đếm số lượng và di chuyển dễ dàng.
Lý do nên chọn thép tấm tại Thép Hình Đức Giang
Thái Hòa Phát là đại lý chính thức của các công ty sản xuất thép uy tín tại Việt Nam như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Nam Hưng, Ánh Hòa, …Nên quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn gốc xuất xứ khi đặt hàng tại Công ty.
Với định hướng luôn đặt quyền lợi khách hàng lên trên, công ty mong muốn mang lại giá trị, những trải nghiệm tốt nhất dành cho quý khách hàng.
Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp theo yêu cầu với chi phí tiết kiệm, tối ưu nhất. Ngoài thép tấm, Thép Hình Đức Giang còn cung cấp thép hình, thép hộp, thép ống chất lượng chuẩn, giá tốt.
Thép Hình Đức Giang rất mong có cơ hội được phục vụ, đồng hành cùng doanh nghiệp của bạn. Hãy gọi ngay hotline 0325 246 123 để được báo giá mới nhất. Đội ngũ nhân viên Thép Hình Đức Giang luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!