- Loại sản phẩm: Thép hình
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, TCVN 7571-16…
- Mác thép: SS400
- Đặc điểm: Chiều cao sâu hơn chiều rộng nên có khả năng chống vênh.
- Thương hiệu / Xuất xứ: Posco Yamato, An Khánh, Đại Việt, Á Châu, Tisco, Vinaone, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Thái…
- Quy cách: từ I100 tới I900, thép đen, mạ tráng kẽm (xi kẽm), mạ kẽm nhúng nóng (nhúng kẽm)
- Chiều dài cây: 6m – 12m
- Ứng dụng: Công nghiệp đóng tàu, nhà tiền chế, nhà xưởng, cọc nền móng, khung container, kệ chứa hàng…
Thép Hình Đức Giang nhà cung cấp thép hình chữ I chất lượng và giá thành tốt nhất trên thị trường Việt Nam. Giá sản phẩm thay đổi từng ngày và phụ thuộc vào số lượng, chất liệu, quy cách, tiêu chuẩn… liên hệ ngay đội ngũ bán hàng Thép Hình Đức Giang để nhận báo giá chính xác nhất.
Thép hình I là một trong những loại thép hình được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm, Thép Hình Đức Giang xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về quy cách, tiêu chuẩn, kết cấu và bảng giá sắt I trong bài viết sau đây.
Biến động thị trường giá sắt I hôm nay tại Miền Bắc
Thép I nói riêng và sắt hình nói chung không phải là một nguyên vật liệu xây dựng có giá cả cố định, mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: Cung cầu, chi phí đầu vào, tỷ giá ngoại tệ, chính sách thuế, biến động thị trường…
Theo thống kê của Bộ Công Thương, giá sắt chữ I ở miền bắc đã tăng mạnh từ cuối năm 2022 do ảnh hưởng của dịch Covid19, thiếu hụt nguồn cung từ Trung Quốc và sự tăng giá nguyên liệu sản xuất thép (quặng sắt…).
Tuy nhiên, kể từ tháng 3/2024 đến thời điểm hiện tại giá thép xây dựng trong nước đã có xu hướng giảm dần do sự ổn định của tình hình dịch bệnh, nguồn cung nguyên vật liệu từ Trung Quốc và sự kiểm soát giá thép của chính phủ.
Các thương hiệu thép cùng phân khúc tầm trung trên thị trường miền Nam như Hòa Phát, An Khánh, Á Châu… dù giá cả thép hình vẫn còn nhiều biến động nhưng đã giảm nhiều so với cuối năm 2022.
Theo thông tin mới nhất, giá thép hình chữ I đang có giá dao động từ trong khoảng 20.000 đến 30.000 đồng/kg. Bên cạnh đó, các quy cách sản phẩm thép I có quy cách nhỏ sản xuất trong nước có giá ưu đãi hơn, chỉ tầm mức giá 20.000 đến 27.000 đồng/kg.
Thép I mới nhất 18/11/2024 Posco, Thép An Khánh, Thép Á Châu
Mặc dù, giá thép I cùng các vật liệu xây dựng trong thời gian gần đây có nhiều biến động bất thường. Nhưng Thép Hình Đức Giang vẫn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm sắt thép với giá cả tốt nhất trên thị trường.
Dưới đây là bảng giá thép I, giá sắt hình I làm cột… của các thương hiệu Posco, An Khánh, Á Châu được cập nhật mới nhất hôm nay:
Giá sắt I100, I120, I150, I198, I200, I248, I250, I298, I300, I346
Bảng giá sắt chữ I I100, I120, I150, I198, I200, I248, I250, I298, I300, I346 với giá cả tốt nhất tại thị trường miền Nam được cập nhật liên tục, mới nhất:
Thép hình chữ I là gì?
Thép hình I hay dầm thép I (I-Beam) là cách gọi của vật liệu thép cacbon có hình dạng được thiết kế giống với hình chữ I trong bảng chữ cái. Thiết kế này làm tăng khả năng chống uốn của vật liệu về một phía nên có lợi ích cao trong các kết cấu xây dựng. Cấu tạo của thép I có 2 phần là phần cạnh ngang và phần nối bụng.
Phân loại sắt chữ I và các ứng dụng phổ biến
Hiện nay, trên thị trường có ba loại thép hình chữ I được sử dụng phổ biến nhất là: Thép hình chữ I đúc, thép hình I mạ kẽm và thép I mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sắt hình I sẽ có đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng, quý khách hàng có thể lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp:
Thép hình chữ I đúc: Được sản xuất bằng phương pháp cán đúc hiện đại, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Thép đúc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng…
Thép hình I mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong khỏi các tác động bên ngoài. Sắt I mạ kẽm có giá thành phải chăng và thường được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu, lan can, hàng rào, làm giàn giáo xây dựng, làm chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm…
Thép I mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng không chỉ bảo vệ thép khỏi oxy hóa và hoen gỉ mà còn tăng cường khả năng chịu va đập, chịu lực mạnh của thép. Vì vậy, sắt I nhúng nóng thường được dùng trong các công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất, đóng tàu…
Hướng dẫn phân biệt thép hình chữ I và H
Thép H có mặt cắt như sau:
Đối với sản phẩm thép sắt chữ I có một số điểm khác như:
– Về mặt cắt sắt I:
– Đặc điểm:
- Mặt trong cạnh dưới và cạnh trên có độ dốc khác nhau tùy theo quy định của từng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Mép ngoài của cạnh dưới và cạnh trên có hình cong.
- Cạnh ngoài mỏng hơn cạnh trong.
– Thép I được ứng dụng nhiều trong cơ khí máy móc, đường ray, công trình hầm mỏ…
– Mã HS:
- Hợp kim: 7228.70.90 và 7228.70.10
- Carbon: 7216.32.00
Đặc tính kỹ thuật và ưu điểm của thép I (I-Beams)
Dầm thép I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực cũng như công trình khác nhau là nhờ vào các đặc tính và ưu điểm vô cùng nổi bật như sau:
- Khả năng chịu lực vô cùng tốt: Vì thiết kế phần bụng dài hơn so với phần cánh nên khả năng chịu lực, chống uốn và giữ cân bằng của I-Beams khá tốt.
- Độ bền, tuổi thọ cao: Dầm thép chữ I làm cột có tính chống ăn mòn, chống oxy hóa nhờ vào lớp mạ kẽm giúp quý khách hàng không phải lo lắng về vấn đề gỉ sét trong suốt quá trình sử dụng. Với đặc tính này đã giúp cho thép I kéo dài tuổi thọ trung bình của mình lên khoảng 50-60 năm và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Kích thước dầm I đa dạng: Được sản xuất với nhiều kích thước thép hình chữ I khác nhau ví dụ như I100, I150, I200, I250, I300… giúp đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý khách hàng.
Trên đây là những thông tin về quy cách, tiêu chuẩn và giá thép hình I. Hy vọng, quý khách hàng đã có thêm nhiều kiến thức bổ ích trong quá trình tìm kiếm vật liệu thi công công trình.
Ban biên tập: Thép Hình Đức Giang