Xà gồ nói chung hay xà gồ C150 nói riêng là loại vật liệu quan trọng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là ngành xây dựng. Làm sao để chọn được sản phẩm xà gồ chất lượng? Chúng có những đặc điểm, ưu điểm nào nổi bật? Nên mua ở đâu? Đây là những câu hỏi lớn cho người dùng, cùng giải đáp những thắc mắc này qua bài viết dưới đây của Thép Hình Đức Giang nhé!
Xà gồ C150 là gì? Có mấy loại?
Xà gồ được phân thành 2 loại chính gồm: xà gồ C và xà gồ Z.
Xà gồ thép C150 là một dầm hoặc thanh ngang thuộc loại xà gồ C và được chia làm hai loại chính là xà gồ mạ kẽm và xà gồ đen.
Xà Gồ Mạ Kẽm | Xà Gồ thép đen |
– Là loại xà gồ đen được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài bề mặt.
– Có độ bền lớn, khả năng chống rỉ sét, ăn mòn, sử dụng được cả trong những môi trường khắc nghiệt như: mưa, nắng, muối, axit,..
– Độ cứng cao, ít bị cong vẹo khi có va đập.
– Tuy nhiên giá cao hơn so với xà gồ đen.
|
– Không được phủ lớp kẽm, bề mặt có màu đen.
– Có khả năng chống chịu tốt nhưng vẫn kém hơn xà gồ mạ kẽm vì không có lớp mạ kẽm bảo vệ.
– Về độ cứng thì cả hai loại giống nhau vì đều từ một nguồn nguyên liệu.
– Giá thành rẻ, phù hợp với hầu hết người dùng.
|
Hiện nay, người ta thường sử dụng xà gồ mạ kẽm thay vì xà gồ thép đen bởi những đặc điểm nổi trội góp phần làm giảm chi phí bảo trì, tiết kiệm thời gian và công sức.
Tuy nhiên, trên thực tế khi mua hàng cần căn cứ vào đặc điểm, tính chất và mục đích cần dùng để có thể chọn được sản phẩm tốt phù hợp nhất với công trình giúp công trình phát huy tối đa công dụng của mình.
Báo giá xà gồ C150 tại Thép Hình Đức Giang
Giá là một trong những yếu tố được quan tâm nhất khi mua hàng, giá sản phẩm bao nhiêu là tốt, làm sao để biết mặt bằng giá chung?
Dưới đây là bảng báo giá xà gồ thép C150 tại Thép Hình Đức Giang. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo bởi giá sản phẩm luôn thay đổi theo ngày do tác động từ thị trường, nguồn nguyên liệu, số lượng hàng mua và một số lý do khác.
Quy cách C | 1.5 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly đủ cạnh |
C(150 x 50) | 80.000 | 96.000 | 107.000 | 141.000 |
C(150 x 65) | 97.000 | 116.000 | 129.000 | 158.000 |
Tham khảo: giá xà gồ C (đủ kích thước).
Lưu ý: Bảng giá được cập nhật ngày 01/05/2023 (đơn giá được báo VNĐ/mét dài). Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ tới hotline: 0325 246 123 để đội ngũ nhân viên tư vấn một cách chi tiết và chính xác nhất.
Ứng dụng xà gồ C150, những mẹo chọn mua xà gồ tốt nhất.
Ứng dụng xà gồ C150
Hiện nay, khi sử dụng xà gồ người ta thường quan tâm đến những yếu tố như:
– Phải có đủ độ cứng, đảm bảo chất lượng vì phải đỡ được phần mái phủ.
– Để giảm nhẹ phần khối lượng tường và móng cần có độ bền cao và trọng lượng nhẹ.
– Chống cháy, chống mọt, chống mục, không rỉ sét,… để đảm bảo tối ưu sự an toàn và bền vững cho công trình.
– Giá cả phù hợp với người dùng, giúp tiết kiệm chi phí khi xây dựng cũng như bảo dưỡng.
Đây cũng là những đặc điểm của xà gồ C150 phù hợp với những ứng dụng như:
xây dựng dùng làm khung cho các nhà xưởng, làm đòn thép, kéo thép cho các công trình xây dựng kho chứa đồ,…
Được dùng làm khung mái nhà cho các công trình dân dụng.
Làm đòn tay thép cho gác đúc, nhà tiền chế hoặc thùng xe,… Ngoài ra còn có một số ứng dụng khác nữa.