Cùng tìm hiểu cơ tính của Thép Chế Tạo – Thép Hình Đức Giang đơn vị cung cấp Thép Chế Tạo các loại.

Cùng tìm hiểu cơ tính của Thép Chế Tạo – Thép Hình Đức Giang đơn vị cung cấp Thép Chế Tạo các loại.

MỤC LỤC

 

Công ty TNHH Thép Hình Đức Giang là một công ty chuyên cung cấp và phân phối các loại thép chất lượng tốt. Những sản phẩm tại Thép Hình Đức Giang luôn được người tiêu dùng đánh giá cao về mặt chất lượng, mẫu mã cũng như giá thành hợp lý. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Thép Hình Đức Giang luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới, với phương châm mang đến những sản phẩm tốt nhất đến cho người tiêu dùng. 

Thép chế tạo là vật liệu thường được ứng dụng trong công nghiệp hóa học, điện năng, chế tạo máy móc công nghiệp, kiến trúc cũng như các hoạt động gia công kim loại hiện nay. Vậy thép chế tạo là gì? Công dụng của thép chế tạo ra sao? Bài viết sau đây của Thép Hình Đức Giang sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về thép chế tạo và địa chỉ cung cấp thép chế tạo uy tín nhất Hà Nội.

 

THÉP CHẾ TẠO LÀ GÌ

Thép chế tạo là vật liệu thường được dùng như công nghiệp hóa học, điện năng, chế tạo máy công nghiệp, kiến trúc, dao cắt, vỏ đạn, mũi khoan, máy mài dao, dụng cụ rèn đinh ốc vít, khuôn rèn, dập thể tích, khuôn đúc kim loại thao tác nhiệt… Thép Hình Đức Giang chuyên cung cấp Thép chế tạo với đa dạng chủng loại, kích thước, giá cả rẻ nhất thị trường.



Tổng quan về Thép chế tạo .

 

♦ Tiêu chuẩn mác thép :

JIS AISI DIN HB HRB HRC
SS400 CT3 55 ~ 63
S15C  1015 C 15 111 ~ 143 83 max
S20C 1020 C 20 116 ~ 174 80 ~ 95
S35C 1035 C 35 149 ~ 207 93 ~ 105
S45C 1045 C 45 167 ~ 229 114 ~ 122 3.0 ~ 18
201 ~ 269 29 ~ 41 HS 11 ~ 28
S55C 1055 C 55 212 ~ 237 121 ~ 135 13.4 ~ 20
212 ~ 237 30 ~ 33.5 HS 13.4 ~ 20

♦ Thành phần hóa học :

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 
C Si Mn Ni Cr P S
SS400 ≤ 0.05 ≤ 0.05
S15C 0.13 ~ 0.18 0.95 ~ 1.15 0.20 0.030 max 0.035 max
S20C 0.18 ~ 0.23 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S35C 0.32 ~ 0.38 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S45C 0.42 ~ 0.48 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S55C 0.52 ~ 0.58 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max

♦ Tính chất cơ lý tính:

Mác thép  Độ bền kéo đứt  Giới hạn chảy  Độ dãn dài tương đối 
N/mm² N/mm² (%)
SS400 310 210 33.0
S15C 355 228 30.5
S20C 400 245 28.0
S35C 510 ~ 570 305 ~ 390 22.0
S45C 570 ~ 690 345 ~ 490 17.0
S55C 630 ~ 758 376 ~ 560 13.5

 

♦ Ứng dụng : Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao; lò xo, trục cán, …

 

Phân loại thép chế tạo

Thép chế tạo được chia ra rất nhiều loại khác nhau để có thể đáp ứng đa dạng các nhu cầu của người sử dụng, gồm những loại như sau:

– Thép dụng cụ

– Thép lục giác 

– Thép chế tạo cơ khí

– Thép dụng cụ gia công nguội

– Thép dụng cụ gia công nóng

– Thép đúc khuôn nhựa