Cùng tìm hiểu về Thép Hình V – Thép Góc.

Cùng tìm hiểu về Thép Hình V – Thép Góc.

MỤC LỤC

CÙNG TÌM HIỂU THÉP HÌNH V

 

Sản phẩm Giá Sắt V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100, V120, V150 – Giá Thép hình V được sử dụng khá phổ biến và rộng dãi trong các công trình lớn nhỏ và dân sinh. Bảng báo giá Thép V có rất nhiều loại và kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng.



Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường đồng hành cùng giá cả cạnh tranh nhất.

CÔNG TY TNHH THÉP HÌNH ĐỨC GIANG nhập khẩu dây truyền sản xuất cán Sắt chữ V đen hiện đại. Cho ra sản phẩm chất lượng cao bền bỉ phù hợp mọi tiêu chí và mục đích sử dụng.

Sản phẩm thép hình V được cấu tạo như sau.

Thép phế liệu > Lò Luyện Phôi Thép > Khuôn Thép > Lò nhiệt điện > Phôi thép nóng > Dây truyền cán kéo hiện đại > Sản phẩm Thép góc Sắt V5, V6, V7, V8, V100 Chất lượng cao.

Thép hình V là gì?

Thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình, đây là một trong những mặt hàng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác. Thép hình V hay còn gọi là thép góc V, sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, bởi vì thế thép đạt tiêu chuẩn chất lượng để sử dụng trong những công trình có tầm cỡ và quan trọng.

 

 

Đặc điểm của thép hình chữ V

Thép hình đóng một vai trò đặc biệt quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép hình với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên thường được dùng trong những công trình trọng điểm như làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế….

Thép hình V thừa hưởng được các ưu điểm của thép hình, bởi vì thế thép V cũng được ứng dụng khá phổ biến rộng rãi. Thép V được sản xuất với độ dài thường là 6m hoặc 12m, tuy nhiên khi mua sản phẩm này quý khách hàng cũng có thể yêu cầu bên nhà cung cấp là cắt theo khẩu độ hoặc kích thước phù hợp với công trình.

Thép V hiện tại có hai loại thép V thường và thép V mạ kẽm nhúng nóng, đối với sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chịu đựng được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác. Bởi vậy sẽ ngăn chặn được hiện tượng hóa học xảy ra và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu.

 

Các ứng dụng của thép hình chữ V

Với nhiều ưu điểm cũng những tính năng như vậy nên thép V hiện tại thường được sử dụng trong đóng tàu, và yêu cầu của của các sản phẩm đóng tàu là có khả năng chịu bào mòn cao vì tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển.

Ngoài ra thép V còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công ngiệp chế tạo…

Một số các ứng dụng khác của thép hình chữ V nữa là làm hàng rào bảo vệ, sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, làm mái che, thanh trượt làm lan can cầu thang…..

 
 
 

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V

STT

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY

ĐVT

ĐEN

MẸ KẼM

NHÚNG KẼM

01  

 

V25x25

 

4.5 Kg 4.5 Kg Cây 68.000 98.000 137.000
02 5.0 Kg 5.0 Kg Cây 73.000 104.000 147.000
03 2.5 li 5.5 Kg Cây 85.000 118.000 166.000
04 3.5 li 7.2 Kg Cây 114.000 139.000 203.000
05

 

 

V30x30 

 

 

2.0 li 5.0 Kg Cây 70.000 101.000 145.000
06 2.2 li 5.5 Kg Cây 78.000 111.000 157.000
07 2.4 li 6.0 Kg Cây 81.000 116.000

169.000

08 2.5 li 6.5 Kg Cây 88.000 124.000 178.000
09 2.8 li 7.3 Kg Cây 101.000 139.000 203.000
10 3.5 li 8.4 Kg Cây 115.000 156.000 216.000
12

 

 

 

 

V40x40 

 

 

 

 

7.5 Kg 7.5 Kg Cây 101.000 140.000 190.000
13 2.4 li 8.0 Kg Cây 106.000 146.000 199.000
14 2.6 li 8.5 Kg Cây 115.000 158.000 213.000
15 2.8 li 9.5 Kg Cây 125.000 170.000 233.000
16 3.2 li 11 Kg Cây 141.000 195.000 263.000
17 3.3 li 11.5 Kg Cây 148.000 203.000 275.000
18 3.4 li 12 Kg Cây 154.000 211.000 288.000
19 3.5 li 12.5 Kg Cây 160.000 224.000 299.000
20 4.0 li 14 Kg Cây 180.000 252.000 335.000
21

 

 

 

 

 

 V50x50

 

 

 

 

 

2.6 li 11.5 Kg Cây 150.000 210.000

279.000

22 2.8 li 12 Kg Cây 157.000 219.000 281.000
23 2.9 li 12.5 Kg Cây 163.000 226.000 299.000
24 3.0 li 13 Kg Cây 167.000 236.000 301.000
25 3.1 li