Giá sắt hộp hôm nay – Bảng giá thép hộp mạ kẽm tháng 05/2023
QUY CÁCH THÉP HỘP | ĐỘ DÀY ( MM ) |
GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | GIÁ THÉP HỘP ĐEN |
---|---|---|---|
Thép hộp 10 x 10 | 0.8 | 17.000 | 15.300 |
1.0 | 25.000 | 22.500 | |
Thép hộp 12 x 12 | 1.0 | 26.000 | 23.400 |
1.2 | 31.000 | 27.900 | |
Thép hộp 13 x 26 | 0.9 | 44.500 | 40.050 |
1.2 | 53.000 | 47.700 | |
Thép hộp 14 x 14 | 0.9 | 29.000 | 26.100 |
1.2 | 41.000 | 36.900 | |
Thép hộp 16 x 16 | 0.9 | 36.000 | 32.400 |
1.2 | 49.000 | 44.100 | |
Thép hộp 20 x 20 | 0.9 | 44.500 | 40.050 |
1.2 | 53.000 | 47.700 | |
1.4 | 70.000 | 63.000 | |
Thép hộp 20 x 40 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 88.000 | 79.200 | |
1.4 | 106.000 | 95.400 | |
1.8 | 132.000 | 118.800 | |
Thép hộp 25 x 25 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 71.000 | 63.900 | |
1.4 | 92.000 | 82.800 | |
1.8 | 120.000 | 108.000 | |
Thép hộp 25 x 50 | 0.9 | 85.000 | 76.500 |
1.2 | 110.000 | 99.000 | |
1.4 | 135.000 | 121.500 | |
1.8 | 185.000 | 166.500 | |
2.0 | 216.000 | 194.400 | |
Thép hộp 30 x 30 | 0.9 | 64.000 | 57.600 |
1.2 | 88.000 | 79.200 | |
1.4 | 106.000 | 95.400 | |
1.8 | 132.000 | 118.800 | |
Thép hộp 30 x 60 | 0.9 | 103.000 | 92.700 |
1.2 | 133.500 | 120.150 | |
1.4 | 162.000 | 145.800 | |
1.8 | 199.000 | 179.100 | |
2.0 | 284.000 | 255.600 | |
Thép hộp 30 x 90 | 1.1 | 194.000 | 174.600 |
Thép hộp 40 x 40 | 1.0 | 98.000 | 88.200 |
1.2 | 115.000 | 103.500 | |
1.4 | 146.000 | 131.400 | |
1.8 | 180.000 | 162.000 | |
2 | 228.000 | 205.200 | |
2.3 | 265.000 | 238.500 | |
Thép hộp 40 x 80 | 1.2 | 174.000 | 156.600 |
1.4 | 213.000 | 191.700 | |
1.8 | 276.000 | 248.400 | |
2.0 | 358.000 | 322.200 | |
Thép hộp 50 x 50 | 1.2 | 150.000 | 135.000 |
1.4 | 182.000 | 163.800 | |
1.8 | 227.000 | 204.300 | |
2.0 | 291.000 | 261.900 | |
Thép hộp 50 x 100 | 1.2 | 225.000 | 202.500 |
1.4 | 273.000 | 245.700 | |
1.8 | 345.000 | 310.500 | |
2.0 | 430.000 | 387.000 | |
Thép hộp 60 x 60 | 1.4 | 230.000 | 207.000 |
1.8 | 284.000 | 255.600 | |
Thép hộp 60 x 120 | 1.4 | 345.000 | 310.500 |
1.8 | 421.000 | 378.900 | |
2.0 | 545.000 | 490.500 | |
3.0 | 775.000 | 697500 | |
Thép hộp 75 x 75 | 1.4 | 286.000 | 257.400 |
1.8 | 344.000 | 309.600 | |
2.0 | 450.000 | 405.000 | |
Thép hộp 90 x 90 | 1.4 | 344.000 | 309.600 |
1.8 | 415.000 | 373.500 | |
2.0 | 546.000 | 491.400 |
Bảng liệt kê trên là những kích cỡ phổ biến được dùng nhiều nhất, nếu có yêu cầu khách vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được hỗ trợ.
- Bảng báo giá trên có thể thay đổi theo thời gian, hoặc theo khối lượng cung cấp.
- Hàng hóa cung cấp : sản phẩm được cấp theo cây, hàng hóa dung sai ±5-7% theo TCVN do nhà máy sản xuất.
- Hệ thống có đầy đủ phương tiện vận chuyển và nhân công vận chuyển cả ngày lẫn đêm, đảm bảo tiến độ công trình.
Bảng báo giá trên có thể chưa đầy đủ hoặc đã thay đổi tại thời điểm xem bài của Thép Hình Đức Giang , nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để nhận báo giá thép hộp mới nhất chính xác và ưu đãi hơn.
Báo Giá liên hệ 0325 246 123
1.1) Thép hộp vuông
+ Thép hộp vuông là loại thép có kích thước vuông, các kích phổ biến gồm: Thép hộp 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
+ Chiều dài: 6 mét mỗi cây, có thể cắt theo yêu cầu
+ Độ dày: từ 8 dem đến 3 ly
Thép Hộp Vuông : Giá cả + Mọi thông tin bạn cần biết
1.2) Thép hộp chữ nhật
Kích thước (mm): thép hộp chữ nhật gồm các kích thước tiêu chuẩn: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây ( có thể cắt theo yêu cầu)
Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Thép Hộp Chữ Nhật : báo giá + mọi thông tin cần biết
2.1) Thép hộp đen
+ Thép hộp chữ nhật đen là loại thép hộp có màu đen ở bên trong và bên ngoài bề mặt của sản phẩm.
+ Loại thép này có độ bóng cao, không bị bong tróc, không để lộ lớp thép bên trong, được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo, nhà tiền chế, thùng xe,…vv
+ Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn so với thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét thì không tốt bằng
Thép Hộp Đen : báo giá + mọi thông tin cần biết
2.2) Thép hộp mạ kẽm
+ Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp đen được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài nhằm tăng độ bền, tính thẩm mỹ, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp…
+ Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn
+ Thép hộp mạ kém có giá thành cao hơn thép hộp đen
Thép Hộp Mã Kẽm : giá cả + mọi thông tin cần biết
Như vậy: bạn cần xác định rõ yêu cầu của công trình chọn loại thép hộp nào cho phù hợp
Quy cách thép hộp
Quy cách thép hộp gồm các thông số kỹ thuật của loại thép này như kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài …
Công thức tính khối lượng thép hộp
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó: a : kích thước cạnh ; s : độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hộp
Bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết
Kích thước thép hộp
Kích Thước Thép Hộp – nhưng thông số chi tiết nhất
Bảng quy cách thép hộp
Công thức tính khối lượng thép hộp
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó: a : kích thước cạnh ; s : độ dày cạnh.
Bảng trọng lượng thép hộp
Bảng trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn tham khảo.
Vì sao nên chọn thép hộp thay vì các sản phẩm cùng chức năng khác
Có thể nói thép hộp là một trong những vật liệu quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự vững chắc, bền đẹp và tuổi thọ của một công trình.
- + Thép hộp được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại bậc nhất hiện nay, đáp ứng tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như: Mỹ (ASTM), Anh (BS), Pháp, Nhật (JIS)…
- + Sắt hộp đen và mạ kẽm sở hữu độ bền cao, chịu áp lực tốt, đồng thời ít bị cong, vênh khi bị tác dụng lực.
- + Đối với những công trình yêu cầu khả năng chịu áp lực lớn thì sắt hộp là sản phẩm lý tưởng nhất để lựa chọn.
- + Là loại thép được ứng dụng dễ dàng vào nhiều công việc thực tiễn trong ngành công nghiệp cũng như dân dụng.
- + Sắt thép hộp dễ hàn cắt, tạo hình, ứng dụng làm các sản phẩm yêu cầu tính chính xác cao, yêu cầu kĩ thuật nghiêm ngặt.
- + Do được cấu tạo từ thép kết hợp với các bon nên thép hộp có khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt, đồng thời cũng làm tăng độ cứng, vững chắc, độ bền của sản phẩm.
- + Tuổi thọ của thép hộp mạ kẽm có thể lên tới 70 năm.
- + Giá thành hợp lý: thép hộp có giá thành khá rẻ so với các sản phẩm cùng chức năng khác.
- + Thép hộp Ít bị tác động bởi nhiệt độ từ môi trường bên ngoài vì cấu trúc rống bên trong của thép hộp
- + Tất cả các bộ phận của thép hộp như góc nhọn, hốc thép và những nơi khó có thể tiếp cận nhất cũng được bảo vệ
Những ứng dụng quan trọng của thép hộp
Khi thi công công trình, bạn cần nắm rõ yêu cầu của công trình, nên sử dụng loại thép hộp nào cho phù hợp.
Mạnh Tiến Phát xin chia sẻ một số ứng dụng của 2 dòng thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm để bạn tham khảo, từ đó dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất:
+ Các loại thép hộp có hình dạng khá giống nhau (đều rỗng bên trong) tuy nhiên lại khác nhau về đặc điểm kết cấu, thành phần hóa học. Từ đây sản xuất ra những loại thép có tính chất, độ bền, … khác nhau. Vì vậy mới có loại thép hộp không gỉ (mạ kẽm) với loại thép hộp thường (đen)
+ Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt trước các tác động của thời tiết, môi trường ẩm thấp và quá trình oxy hóa trong tự nhiên. Chính vì vậy thép hộp mạ kẽm được sử dụng nhiều ở những công trình ven biển, nhiễm mặn, ngập nước.
+ Thép hộp xuất hiện nhiều để làm khung thép, tám mái lợp,…vì có khả năng bảo vệ kết cấu thép bên trong khá tốt, không mất chi phí bảo dưỡng nhiều, đồng thời có thể kéo dài tuổi thọ của công trình một cách hiệu quả.
Nói tóm lại: Thép Hộp có rất nhiều công dụng hữu ích trong đời sống, trong các ngành công nghiệp, ngành xây dựng. Một số ứng dụng phổ biến của thép hộp có thể kể đến như:
- + Đóng cốt pha
- + Khung nhà tiền chế
- + Khung sườn xe tải
- + Khung của các tòa nhà cao tầng
- + Làm nền, móng trong các tòa nhà lớn
- + Lan can cầu thang
- + Cột bóng đèn
- + Trong kết cấu dầm thép
- + Làm ống dẫn thép
- + Làm cổng hàng rào
Ngoài ra chúng ta còn thấy thép hộp góp mặt trong các sản phẩm như: khung tủ, khung xe đạp, xe máy,…và nhiều ứng dụng ý nghĩa khác
Thép hộp được sản xuất như thế nào ?
- 1) Khâu đầu tiên là khâu lựa chọn nguyên liệu (thép)
- 2) Đưa thép vào máy xẻ băng
- 3) Phân loại băng xẻ để chuẩn bị đưa vào giai đoạn tiếp theo
- 4) Sau khi phân loại, băng xẻ được vận chuyển đến máy cán ống
- 5) Đưa băng xẻ vào máy cán ống và làm phẳng phôi thép
- 6) Định hình cho hộp
- 7) Hàn hộp, làm mát hộp
- 8) Đưa hộp vào máy cắt
- 9) Kiểm tra và làm sạch thép hộp
- 10) Đóng bó sản phẩm.
- Mua Thép Hộp tại Thép Hình Đức Giang.
Nhằm giúp công trình sở hữu đúng số lượng thép hình như ý, quý khách trực tiếp hãy gọi điện cho chúng tôi: 0912.277.624 – 0325.246.123 – 0977.260.258
Vận chuyển hàng đến tận chân công trình
Chia cắt theo kích thước có sẵn về số lượng và chiều dài cho mọi loại thép ống Hòa Phát.
Hỗ trợ các dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.
Bạn đang muốn mua thép tấm CT3 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại khu vực miền Bắc . Hãy tham khảo tại Thép hình Đức Giang, là đơn vị nhập khẩu và là đại lý cấp 1 của các nhà máy sản xuất thép đã đươc kiểm định chất lượng
Sản phẩm thép được Thép hình Đức Giang đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép, với Thép hình Đức Giang luôn luôn đem đến sự yên tâm, tin tưởng cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép hình Đức Giang là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tại Thép hình Đức Giang thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Nếu còn bất kì vấn đề gì chưa hiểu hoặc còn thắc mắc, hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline để được tư vấn:
Địa chỉ: 4/53 Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Hotline: 0325 256 123 – 0912.277.624 – 0325.246.123 – 0977.260.258
Tác Giả: Hằng Nguyễn
Email: thephinhducgiang@gmail.com
Website: thephinhducgiang.com