Thép Hình Đức Giang hướng dẫn cách tính trọng lượng riêng, khối lượng riêng và khối lượng thép tấm.

Thép Hình Đức Giang hướng dẫn cách tính trọng lượng riêng, khối lượng riêng và khối lượng thép tấm.

MỤC LỤC

Thép Hình Đức Giang hướng dẫn cách tính trọng lượng riêng, khối lượng riêng và khối lượng thép tấm.
Mục lục



1. Khối lượng riêng thép tấm là gì?
2. Công thức tính khối lượng riêng thép tấm
3. Trọng lượng riêng thép tấm là gì?
4. Công thức tính trọng lượng riêng thép tấm
5. Phân biệt khối lượng và trọng lượng thép tấm
6. Cách tính khối lượng thép tấm nhanh nhất
7. Bảng tra trọng lượng thép tấm.

Việc tính khối lượng thép tấm là nhu cầu thực tế trong cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như khi bạn đi mua Thép Tấm phục vụ cho công việc của mình… Tuy nhiên kích thước và hình dạng của thép tấm rất khó để bạn có thể dùng cân tính khối lượng như cách thông thường. Vậy có công thức hay cách tính khối lượng thép tấm nào đơn giản mà lại dễ thực hiện không? Hãy cùng Thép Hình Đức Giang tìm hiểu về cách tính khối lượng, khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép tấm qua bài viết dưới đây nhé.
 

Công ty TNHH Thép Hình Đức Giang xin gửi đến quý khách hàng công thức tính trọng lượng thép tấm như sau:

 

Công thức tính trọng lượng của thép tấm trơn:

Trọng lượng thép tấm (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7.85 (g/cm3). 

Ví dụCách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm 10mm x 1500 x 6000 như sau:

Trọng lượng 1 tấm thép tấm 10ly = (7.85 x 6 x 1.5 x 10) = 706.5 kg

 

 

Công thức tính trọng lượng thép tấm gân:

Kg =  [7.85 x Độ dàI(m) x Chiều rộng(m)  x Chiều dày(mm)] + [3 x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)].

Ví dụCách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm gân 6ly x 1500 x 6000 như sau:

Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 6ly = (7.85 x 6 x 1.5 x 6) + (3 x 1.5 x 6) = 450.9 kg

 

 

Công thức tính trọng lượng thép tấm tròn:

Trọng lượng tấm tròn (kg) = 6.25 x Đường kính (mm) x Đường kính (mm) x Độ dày (mm)

Ví dụ: tính trọng lượng tấm tròn phi 550 x 25mm:

Trọng lượng tấm tròn phi 550 x 25mm = 6.25 x 0.550 x 0.550 x 25 = 47.2656 kg

 

Thép tấm
1. Khối lượng riêng thép tấm là gì?
Khối lượng riêng (tên tiếng Anh: Density), còn được gọi là mật độ khối lượng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó. Đại lượng này đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng chất đó (nguyên chất) và thể tích (V) của vật
Từ khái niệm trên ta có thể hiểu một cách đơn giản khối lượng riêng thép tấm là mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của thép tấm

2. Công thức tính khối lượng riêng thép tấm
 
Khối lượng riêng thép tấm = Khối lượng : Thể tích
Ký hiệu
D = m ÷ V
 
Trong đó:

  • D là khối lượng riêng (Kg/m³)
  • m là khối lượng (Kg)
  • V là thể tích (m³)

Áp dụng khái niệm và cách tính khối lượng riêng của thép tấm trên trước tiên người ta tính khối lượng của thép tấm bằng cách cân nó lên (tính bằng Kg). Sau đó tính thể tích thép tấm bằng cách lấy chu vi đáy x chiều dài (m³). Sau cùng lấy khối lượng thép tấm chia thể tích của nó sẽ được khối lượng riêng của thép tấm.

3. Trọng lượng riêng thép tấm là gì?
Để hiểu rõ khái niệm và công thức tính trọng lượng riêng thép tấm trước tiên ta cần nắm được một vài khái niệm:
– Trọng lượng của một vật là lực hấp dẫn tác dụng lên vật thể đó. Đơn vị là N (Newton)

  Công thức tính trọng lượng: 
P = m x g
Trong đó:

  • m là khối lượng
  • g là gia tốc trọng trường; đối với hệ quy chiếu trái đất g = 9.81 m/s²

– Trọng lượng riêng (tên tiếng Anh: specific weight) là trọng lượng của một mét khối của một chất. Đơn vị của trọng lượng riêng là N/m³ (Newton trên mét khối)
Như vậy theo như trên ta có thể hiểu trọng lượng riêng của thép tấm là trọng lượng của một mét khối thép tấm

4. Công thức tính trọng lượng riêng thép tấm
 
Trọng lượng riêng thép tấm = Trọng lượng ÷ Thể tích
Ký hiệu
d = P ÷ V
 
Trong đó:

  • d là trọng lượng riêng (N/m³)
  • P là trọng lượng (N)
  • V là thể tích (m³)

Từ khái niệm và cách tính trọng lượng riêng thép tấm ở trên áp dụng vào thực tế trước tiên ta tính trọng lượng bằng cách lấy khối lượng nhân với 9.81, sau đó chia cho thể tích của thép tấm. (Cách tính khối lượng và thể tích thép tấm đã nêu ở cách tính khối lượng riêng thép tấm)

5. Phân biệt khối lượng và trọng lượng thép tấm
Về mặt khái niệm, thuật ngữ thì trọng lượng được tính theo đơn vị N (Newton ) còn khối lượng là Kg (Kilogam).  Trong thực tế đời sống hàng ngày chúng ta thường hay nhầm lẫn và đánh đồng 2 thuật ngữ này. Tóm lại chúng ta có thể hiểu đơn giản để tính cân nặng của thép tấm chúng ta dùng cách dưới đây:

6. Cách tính khối lượng thép tấm nhanh nhất
Từ công thức D = m ÷ V => m = D x V
Hay
Khối lượng thép tấm = Khối lượng riêng x Thể tích
Áp dụng vào thực tế hàng ngày chúng ta thường lấy chiều dài tấm thép (m) nhân với chiều rộng (m) để ra diện tích mặt cắt ngang. Sau đó nhân với bề dày để ra thể tích của thép tấm. Sau cùng lấy thể tích này nhân với 7850 là khối lượng riêng của thép tấm để ra được khối lượng của thép tấm. Đây là cách tính đơn giản, phổ biến và chính xác
Khối lượng thép tấm = Độ dày (m) x Diện tích mặt cắt ngang (m²) x 7850 = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (m) x 7850

  • 7850: khối lượng riêng của thép tấm (Kg/m³)

 
**Lưu ý: các khái niệm, công thức nói trên có các ký hiệu có phân biệt chữ hoa, chữ thường

7. Bảng tra trọng lượng thép tấm
Từ công thức trên nếu tính theo đơn vị mm ta có công thức tính trọng lượng thép tấm
Khối lượng thép tấm = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (m) x 7850 / 1000.000.000 
Mời các bạn tham khảo bảng tra thép tấm một số quy cách thông dụng khi áp dụng công thức tính trên:

Độ dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Trọng lượng
2 1200 2500 47,1
3 1500 6000 211,95
4 1500 6000 282,6
5 1500 6000 353,25
6 1500 6000 423,9
8 1500 6000 565,2
10 2000 6000 942
12 2000 6000 1130,4
14 2000 6000 1318,8
15 2000 6000 1413
16 2000 6000 1507,2
18 2000 6000 1695,6
20 2000 6000 1884
22 2000 6000 2072,4
24 2000 6000 2260,8
25 2000 6000 2355
26 2000 6000 2449,2
28 2000 6000 2637,6
30 2000 6000 2826
32 2000 6000 3014,4
34 2000 6000 3202,8
35 2000 6000 3297
36 2000 6000 3391,2
38 2000 6000 3579,6
40 2000 6000 3768
42 2000 6000 3956,4
45 2000 6000 4239
48 2000 6000 4521,6
50 2000 6000 4710
55 2000 6000 5181
60 2000 6000 5652

 
Để được tư vấn, hỗ trợ quý khách vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Thép Hình Đức Giang là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép tấm trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết sản phẩm được bán ra thị trường với giá cạnh tranh nhất. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị mua thép giá rẻ thì chúng tôi chính xác là sự lựa chọn số 1 tại thời điểm này
.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH THÉP HÌNH ĐỨC GIANG

Địa chỉ: 4/53 Đức Giang – Long Biên – Hà Nội

Hotline: 0965.999.086 – 0325.246.123 – 0912.277.624 –  0977.260.258

Email: thephinhducgiang@gmail.com

Website: thephinhducgiang.com

Tác Giả: Hằng Nguyễn

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Set your categories menu in Theme Settings -> Header -> Menu -> Mobile menu (categories)
Shopping cart
Bản đồ
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay

Bảo hành

Vui lòng nhập đầy đủ thông tin bên dưới để đăng ký bảo hành sản phẩm của bạn.