Thép Hình H Trung Quốc là thép gì? Thép Hình Đức Giang đơn vị cung cấp Thép Hình các loại.

Thép Hình H Trung Quốc là thép gì? Thép Hình Đức Giang đơn vị cung cấp Thép Hình các loại.

MỤC LỤC

Tìm hiểu về thép hình H Trung Quốc

Thép hình H là gì?

 

Thép Hình H Trung Quốc là thép gì?

1. Định nghĩa Thép Hình H Trung Quốc?

Thép Hình H Trung Quốc là một loại thép hình có dạng chữ “H”. Nó có hai cánh đứng song song và một cánh ngang nằm ở giữa, tạo thành hình dạng chữ “H”. Thép Hình H được sản xuất và cung cấp bởi các nhà máy thép và công ty thép tại Trung Quốc.

Thép Hình H Trung Quốc thường có các kích thước và quy cách khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu và tiêu chuẩn của từng nhà sản xuất. Thông thường, nó được sản xuất từ thép carbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ, với các thuộc tính cơ lý và hóa học tương ứng.

Thép Hình H Trung Quốc thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, kết cấu, cơ khí, ô tô, đóng tàu, điện lực và nhiều ứng dụng khác. Nó được sử dụng để xây dựng khung kết cấu, giàn giáo, cột, dầm, đòn ngang, và nhiều thành phần và bộ phận cơ khí khác

Thép hình H là thép hình có hình .dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.

2. Tiêu chuẩn của Thép Hình H Trung Quốc?

 

Thép Hình H Trung Quốc có nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào quy định của từng nhà sản xuất và quy phạm của các tiêu chuẩn quốc gia. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng cho Thép Hình H Trung Quốc:

  • GB/T 11263-2017: Đây là tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc về kích thước, hình dạng, trọng lượng và độ chính xác của thép hình học, bao gồm Thép Hình H.
  • JIS G3192: Đây là tiêu chuẩn của Nhật Bản về kích thước và khối lượng của thép hình, bao gồm cả Thép Hình H.
  • ASTM A6/A6M: Đây là tiêu chuẩn quốc tế của Mỹ về yêu cầu kỹ thuật cho các sản phẩm thép hình, bao gồm Thép Hình H.

Các tiêu chuẩn này quy định các thông số kỹ thuật cụ thể cho Thép Hình H Trung Quốc, bao gồm kích thước, khối lượng, hình dạng, độ bền cơ học và các yêu cầu khác về chất lượng. Các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo tính đồng nhất và đáng tin cậy của sản phẩm thép hình trên thị trường Trung Quốc.

Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau. Qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.

3. Thành phần hóa học của Thép Hình H Trung Quốc?

 

Thành phần hóa học của Thép Hình H Trung Quốc có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu của từng nhà sản xuất và tiêu chuẩn cụ thể. Tuy nhiên, thông thường, Thép Hình H Trung Quốc thường chứa các thành phần chính sau đây:

  • Carbon (C): Thép Hình H Trung Quốc thường có hàm lượng carbon từ 0.17% đến 0.25%. Carbon đóng vai trò quan trọng trong tăng độ cứng và độ bền của thép.
  • Mangan (Mn): Thép Hình H Trung Quốc thường có hàm lượng mangan từ 0.80% đến 1.20%. Mangan giúp cải thiện độ dẻo dai và độ cứng của thép.
  • Silic (Si): Hàm lượng silic trong Thép Hình H Trung Quốc thường nằm trong khoảng từ 0.15% đến 0.35%. Silic ảnh hưởng đến khả năng hàn và khả năng gia công của thép.
  • Lưu huỳnh (S) và Phốtpho (P): Thép Hình H Trung Quốc thường có hàm lượng lưu huỳnh và phốtpho nhỏ, thường dưới 0.035%. Lưu huỳnh và phốtpho là các nguyên tố cản trở quá trình hàn và gia công.
  • Các nguyên tố hợp kim khác như niken (Ni), crom (Cr), và molypden (Mo) có thể có mặt trong một số loại thép Hình H Trung Quốc nhằm cải thiện tính chất cơ lý và kháng ăn mòn.

Lưu ý rằng các giá trị cụ thể của thành phần hóa học có thể thay đổi theo từng tiêu chuẩn và nhà sản xuất cụ thể. Do đó, khi cần thông tin chính xác về thành phần hóa học của Thép Hình H Trung Quốc, bạn nên tham khảo tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật cụ thể từ nhà sản xuất hoặc nguồn tin uy tín.

 

Thép hình H300 là 1 ví dụ ….

Ưu điểm của thép hình H

Thép hình H có bề rộng và kết cấu vững chãi. Do đó ưu điểm nổi bật của thép hình H so với các dòng thép hình khác đấy chính là có khả năng chịu được áp lực lớn. Bởi thiết diện bề mặt của thép H khá lớn và có kết cấu cân bằng vững chãi.

Bởi vậy những công trình lớn đòi hỏi phải sử dụng đến những nguyên vật liệu có khả năng chịu lực lớn. Thì thép H chính là lựa chọn được ưu tiên hàng đầu.

thép hình H
Thép hình H có kết cấu vững trãi

Ứng dụng của thép hình H

 

Với những ưu điểm nổi bật kể trên. Thép hình chữ H được ứng dụng trong khá nhiều những lĩnh vực khác nhau như: công trình cầu đường, công nghiệp đóng tàu, làm đòn bẩy, tháp truyền thanh. Khung kết cấu xây dựng, xây dựng dân dụng, nhà xưởng. Nâng đỡ vận chuyển máy móc, làm kệ kho chứa hàng hóa……

ứng dụng thép hình h
Ứng dụng của thép hình H

Quy cách thép hình H Trung Quốc

Thông số thép hình H

Cũng giống như các loại thép hình H của những hãng khác. Tiêu chuẩn thông số thép hình H Trung Quốc như sau:

Chiều cao thân H: 100 – 900 mm

Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm

Chiều dài L: 6000 – 12000 mm

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Đơn trọng (kg/m) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Modun kháng uốn mặt cắt (cm3)
HxB t1 t2 r A W Ix Iy ix iy Zx Zy
H100x100 6 8 10 21.9 17.2 383 134 4.2 2.5 77 27
H125x125 7 9 10 30.3 23.8 847 293 5.3 3.1 136 47
H150x75 5 7 8 17.9 14.0 666 50 6.1 1.7 89 13
H148x100 6 9 11 26.8 21.1 1,020 151 6.2 2.4 138 30
H150x150 7 10 11 40.1 31.5 1,640 563 6.4 3.8 219 75
H175x175 8 11 12 51.2 40.2 2,880 984 7.5 4.4 330 112
H198x99 5 7 11 23.2 18.2 1,580 114 8.3 2.2 160 23
H200x100 6 8 11 27.2 21.3 1,840 134 8.2 2.2 184 27
H194x150 6 9 13 39.0 30.6 2,690 507 8.3 3.6 277 68
H200x200 8 12 13 63.5 49.9 4,720 1,600 8.6 5.0 472 160
H200x204 12 12 13 71.5 56.2 4,980 1,700 8.4 4.9 498 167
H208x202 10 16 13 83.7 65.7 6,530 2,200 8.8 5.1 628 218
H248x124 5 8 12 32.7 25.7 3,540 255 10.4 2.8 285 41
H250x125 6 9 12 37.7 29.6 4,050 294 10.4 2.8 324 47
H244x175 7 11 16 56.2 44.1 6,120 984 10.4 4.2 502 113
H244x252 11 11 16 82.1 64.4 8,790 2,940 10.3 6.0 720 233
H248X249 8 13 16 84.7 66.5 9,930 3,350 10.8 6.3 801 269
H250x250 9 14 16 92.2 72.4 10,800 3,650 10.8 6.3 867 292
H250x255 14 14 16 104.7 82.2 11,500 3,880 10.5 6.1 919 304
H298x149 6 8 13 40.8 32.0 6,320 442 12.4 3.3 424 59
H300x150 7 9 13 46.8 36.7 7,210 508 12.4 3.3 481 68
H294X200 8 12 18 72.4 56.8 11,300 1,600 12.5 4.7 771 160
H298X201 9 14 18 83.4 65.4 13,300 1,900 12.6 4.8 893 189
H294X302 12 12 18 107.7 84.5 16,900 5,520 12.5 7.2 1,150 365
H298X299 9 14 18 110.8 87.0 18,800 6,240 13.0 7.5 1,270 417
H300x300 10 15 18 119.8 94.0 20,400 6,750 13.1 7.5 1,360 450
H300x305 15 15 18 134.8 106.0 21,500 7,100 12.6 7.3 1,440 466
H304X301 11 17 18 134.0 106.0 23,400 7,730 13.2 7.6 1,540 514
H310x305 15 20 18 165.3 130.0 28,150 9,460 13.2 7.6 1,810 620
H310x310 20 20 18 180.8 142.0 29,390 9,940 12.8 7.5 1,890 642
H346x174 6 9 14 52.7 41.4 11,100 792 14.5 3.9 641 91
H350x175 7 11 14 63.1 49.6 13,600 984 14.7 4.0 775 112
H354x176 8 13 14 73.7 57.8 16,100 1,180 14.8 4.0 909 134
H336x249 8 12 20 88.2 69.2 18,500 3,090 14.5 5.9 1,100 248
H340x250 9 14 20 101.5 79.7 21,700 3,650 14.6 6.0 1,280 292
H338x351 13 13 20 135.3 106.0 28,200 9,380 14.4 8.3 1,670 534
H344x348 10 16 20 146.0 115.0 33,300 11,200 15.1 8.8 1,940 646
H344x354 16 16 20 166.6 131.0 35,300 11,800 14.6 8.4 2,050 669
H350x350 12 19 20 173.9 137.0 40,300 13,600 15.2 8.8 2,300 776
H350x357 19 19 20 191.4 156.0 42,800 14,400 14.7 8.5 2,450 809
H396x199 7 11 16 72.2 56.6 20,000 1,450 16.7 4.5 1,010 145
H400x200 8 13 16 84.1 66.0 23,700 1,740 16.8 4.5 1,190 174
H404x201 9 15 16 96.2 75.5 27,500 2,030 16.9 4.6 1,360 202
H386x299 9 14 22 120.1 94.3 33,700 6,240 16.7 7.8 1,740 418
H390x300 10 16 22 136.0 107.0 38,700 7,210 16.9 7.3 1,980 481
H388x402 15 15 22 178.5 140.0 49,000 16,300 16.6 9.5 2,520 809
H394x398 11 18 22 186.8 147.0 56,100 18,900 17.3 10.1 2,850 951
H294x405 18 18 22 214.4 168.0 59,700 20,000 16.7 9.7 3,030 985
H400x400 13 21 22 218.7 172.0 66,600 22,400 17.5 10.1 3,330 1,120
H400x408 21 21 22 250.7 197.0 70,900 23,800 16.8 9.8 3,540 1,170
H406x403 16 24 22 254.9 200.0 78,000 26,200 17.5 10.1 3,840 1,300
H414x405 18 28 22 295.4 232.0 92,800 31,000 17.7 10.2 4,480 1,530
H428x407 20 35 22 360.7 283.0 119,000 39,400 18.2 10.4 5,570 1,930
H458x417 30 50 22 528.6 415.0 187,000 60,500 18.8 10.7 8,170 2,900
H498x432 45 70 22 770.1 605.0 298,000 94,400 19.7 11.1 12,000 4,370
H446x199 8 12 18 84.3 66.2 28,700 1,580 18.5 4.3 1,290 159
H450x200 9 14 18 96.8 76.0 33,500 1,870 18.6 4.4 1,490 187
H434x299 10 15 24 135.0 106.0 46,800 6,690 18.6 7.0 2,160 448
H440x300 11 18 24 157.4 124.0 56,100 8,110 18.9 7.2 2,550 541
H496x199 9 14 20 101.3 79.5 41,900 1,840 20.3 4.3 1,690 185
H500x200 10 16 20 114.2 89.6 47,800 2,140 20.5 4.3 1,910 214
H506x201 11 19 20 131.3 103.0 56,500 2,580 20.7 4.4 2,230 254

 

Trọng lượng thép hình H

Bảng trọng lượng thép hình H Trung Quốc như sau:

  Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
125X125 125 125 6,5 9 6/12 23,8
150X75 150 75 5 7 6/12 14
150X100 148 100 6 9 6/12 21,1
150X150 150 150 7 10 6/12 31,5
175X175 175 175 7,5 11 6/12 40,2
200X100 198 99 4,5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
200X150 194 150 6 9 6/12 30,6
200X200 200 200 8 12 6/12 49,9
200 204 12 12 6/12 56,2
208 202 10 16 6/12 65,7
250×125 248 124 5 8 6/12 25,7
250 125 6 9 6/12 29,6
250×175 250 175 7 11 6/12 44,1
250×250 244 252 11 11 6/12 64,4
248 249 8 13 6/12 66,5
250 250 9 14 6/12 72,4
250 255 14 14 6/12 82,2
300×150 298 149 5,5 8 6/12 32
300 150 6,5 9 6/12 36,7
300×200 294 200 8 12 6/12 56,8
298 201 9 14 6/12 65,4
300×300 294 302 12 12 6/12 84,5
298 299 9 14 6/12 87
300 300 10 15 6/12 94
300 305 15 15 6/12 106
304 301 11 17 6/12 106
350×175 346 174 6 9 6/12 41,4
350 175 7 11 6/12 49,6
354 176 8 13 6/12 57,8
350×250 336 249 8 12 6/12 69,2
340 250 9 14 6/12 79,7
350×350 338 351 13 13 6/12 106
344 348 10 16 6/12 115
344 354 16 16 6/12 131
350 350 12 19 6/12 137
350 357 19 19 6/12 156
400×200 396 199 7 11 6/12 56,6
400 200 8 13 6/12 66
404 201 9 15 6/12 75,5
400×300 386 299 9 14 6/12 94,3
390 300 10 16 6/12 107
400×400 388 402 15 15 6/12 140
394 398 11 18 6/12 147
394 405 18 18 6/12 168
400 400 13 21 6/12 172
400 408 21 21 6/12 197
414 405 18 28 6/12 232
450X200 446 199 8 12 6/12 66,2
450 200 9 14 6/12 76
456 201 10 17 6/12 88,9
450X300 434 299 10 15 6/12 106
440 300 11 18 6/12 124
446 302 13 21 6/12 145
500X200 496 199 9 14 6/12 79,5
500 200 10 16 6/12 89,6
506 201 11 19 6/12 103
500X300 482 300 11 15 6/12 114
488 300 11 18 6/12 128
494 302 13 21 6/12 150
600X200 596 199 10 15 6/12 94,6
600 200 11 17 6/12 106
606 201 12 20 6/12 120
612 202 13 23 6/12 134
600X300 582 300 12 17 6/12 137
588 300 12 20 6/12 151
594 302 14 23 6/12 175
700X300 692 300 13 20 6/12 166
700 300 13 24 6/12 185
800X300 792 300 14 22 6/12 191
800 300 14 26 6/12 210
900×300 890 299 15 23 6/12 210
900 300 16 28 6/12 243
912 302 18 34 6/12 286

 

Thép hình H Trung Quốc có mấy loại?

Thép hình H đen

Thép hình H đen do được làm từ nguyên liệu carbon 100%, không kết hợp với bất kỳ kim loại nào khác. Nên thép có màu đen đặc trưng của carbon,Thép Hình H Đúc đen độ đàn hồi cao, dễ uốn dẻo, chịu lực và chịu nhiệt tốt. Tuy nhiên không có độ sáng bóng như thép mạ kẽm.

Thép hình H đen do đó sẽ dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với nước, ánh sáng mặt trời và các loại hóa chất. Đây là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng hoen gỉ cho các sản phẩm làm từ thép đen. Thép đen hình H thích hợp sử dụng trong nhà.