Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m

Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m

MỤC LỤC

Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m

MÔ TẢ SẢN PHẨM :

+ Chiều dài cánh: 100mm

+ Chiều dài bụng: 200mm

+ Độ dày cánh: 8mm

+ Trọng lượng: 21.3 kg/mét

+ Mác thép: SS400 – A36 – SM490B

+ Tiêu chuẩn  chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100

+ Xuất xứ sp: Posco, An Khánh

+ Chiều dài: 6 mét và 12 mét /cây

Báo giá thép hình I200x100x5.5×8 Posco mới nhất và các thông số chi tiết. Quý khách có nhu cầu mua thép hình I200 và các loại thép hình U, I, V, H, C cùng các sản phẩm sắt thép khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.

Thép hình I200 – Thông số tổng quan

Thép hình I200 hay còn gọi là thép I200, là loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, có chiều rộng hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng.

Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, có tính cân bằng cao và chịu được va đập. Thép hình I200 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao

                                                                                                                         Thép hình I200x100x5.5x8x12m

Tiêu chuẩn mác thép

Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36

Thành phần hóa học

Mác thép
THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%)
C
max
Si
max
Mn max P
max
S
max
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 35 35
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 35 35
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 40 50
SS400 50 50

Tính chất cơ lý

Mác thép
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
SM490A ≥325 490-610 23
SM490B ≥325 490-610 23
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21

Ứng dụng thép hình I200

Thép hình I200 là loại thép hình chữ I có kích thước nhỏ, giữ vai trò khá quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống.

Thép hình I200 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như

  • Trong xây dựng, công trình :  làm kèo, cột dầm, móng của nhà máy và các loại nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường…
  • Trong cơ khí, chế tạo : làm cầu trục, thép ăng ten, tháp truyển tải điện thế, khung sườn xe tải,
  • Trong công nghiệp đóng tàu : hầm tàu, khung tàu, giàn khoan….
ung dung thep hinh chu i
Ứng dụng thép chữ I

Phân loại thép hình I200

Trên thị trường hiện nay, thép hình I200 được phân làm 3 loại chính là :

Thép hình I200 đúc:

Là loại thép hình được sản xuất trên quy trình cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thép I200 đúc có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt. Sản phẩm cũng có giá thành khá rẻ và được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có tính axit, muối,… lâu dài sẽ dễ bị oxy hóa, bảo mòn và rỉ sét

Thép hình I200 mạ kẽm:

Là sản phẩm thép sau khi đúc được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong. Nhờ đó quá trình oxy hóa được giảm thiểu tối đa, tránh được các tác động tiêu cực từ môi trường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ, tăng độ cứng bề mặt. Giá thép hình I200 mạ kẽm cao hơn so với thép đúc cùng loại.

Thép hình I200 mạ kẽm nhúng nóng:

Thép I đúc sau khi xử lý bề mặt được nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy. Nhờ đó, lớp mạ kẽm sẽ tạo thành màng hợp kim nhiều lớp có độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời. Thép hình I200 mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ lớn và giá của dòng thép này cũng cao nhất trong 3 loại thép.

Kích thước thép I200

Quy cách
Thông số kỹ thuật (mm) Trọng lượng
h (mm) b (mm) d (mm) t (mm) Kg/6m Kg/12m
I200x100x5.5×8 200 100 5.5 5.0 127,8 255,6

 

Trong đó

  • Chiều cao (h): 200 mm
  • Chiều dài cạnh (b): 100 mm
  • Độ dày bụng (d): 5.5 mm
  • Độ dày cánh (t): 8 mm
  • Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
  • Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5

Thép hình I 200x100x5.5x8x12m

Trọng lượng thép I200

Công thức tính trọng lượng thép I :

Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.

Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)

Trọng lượng thép hình I200 = 21,3 kg/mét, 127,8 kg/cây 6 mét, 255,6 kg/cây 12 mét

Báo giá thép I200

Báo giá Thép Hình I200 của Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu TQ cho 3 loại hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Xin lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …).

Để có báo giá thép hình I200 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website

  • Thép hình I200x100x5.5x8x12m có khối lượng 255.6 kg
Tên sản phẩm Xuất sử Đơn giá
(đ/kg)
Tổng giá
(đ/kg)
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m
An Khánh
17.609 4.500.860
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m mạ kẽm 20.309 5.190.980
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m MKNN 24.507 6.263.989
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m x 6m
Đại Việt
18.400 4.703.040
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m mạ kẽm 21.600 5.520.960
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m MKNN 25.500 6.517.800
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m
Posco
16.060 4.104.936
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m mạ kẽm 19.164 4.898.318
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m MKNN 24.164 6.176.318
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m
Trung Quốc
17.000 4.345.200
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m mạ kẽm 19.600 5.009.760
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m MKNN 25.500 6.517.800

Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

Đơn vị cung cấp thép hình I200 uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh

Giao hang thep hinh IGiao hang thep hinh I 2

Thép Hình Đức Giang chuyên cung cấp các loại thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Thông tin liên hệ :

CÔNG TY TNHH THÉP THỊNH PHÁT HÀ THÀNH

HOTLINE : 0325 246 113

EMAIL : THEPHINHDUCGIANG@GMAIL.COM

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Khái niệm thép lưới không hề xa lạ trong cuộc sống hiện nay. Nhưng nếu nhắc đến thép lưới B40

Đọc thêm »
Set your categories menu in Theme Settings -> Header -> Menu -> Mobile menu (categories)
Shopping cart
Bản đồ
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay

Bảo hành

Vui lòng nhập đầy đủ thông tin bên dưới để đăng ký bảo hành sản phẩm của bạn.