Mô tả
Thép hình U80 được hiểu đơn giản là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới. Cùng Thép Hình Đức Giang tìm hiểu kỹ hơn về loại thép U 80 này trong bài viết dưới đây nhé!
ĐẶC ĐIỂM THÉP HÌNH U80/ THÉP U 80
Thép Hình U80 là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.Thép U80 cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, có độ cứng cao, đặc chắc, có trọng lượng lớn và độ bền rất cao là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa và chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
Mác thép và tiêu chuẩn Thép Hình U80 sẽ được công bố ngay dưới đây:
-
Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
-
Mác thép trung quốc: Q235B, SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
-
Mác thép Nhật Bản: SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
-
Mác thép Nga: CT3 tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam..
Ứng dụng của thép hình U80
-
Thép hình U80 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định..
-
Hình dạng Thép hình U80 phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang. Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…
QUY CÁCH THÉP HÌNH THAM KHẢO
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Đặc điểm thuộc tính thép U 80
Thép hình U80 là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Thép U 80 cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, có độ cứng cao, đặc chắc, có trọng lượng lớn và độ bền rất cao là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa và chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
Để tìm hiểu thông tin đặc điểm thuộc tính của thép U 80, các bạn cần nắm được những điểm cơ bản dưới đây:
Mác thép
Dưới đây là thông tin mác thép U 80 mà các bạn cần biết:
- Mác thép của Mỹ:
- Mác thép Trung Quốc
- Mác thép Nhật Bản
- Mác thép Nga
Tiêu chuẩn
- A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
- Q235B, SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
- SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
- CT3 tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Ứng dụng
- Thép hình chữ U80 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định..
- Hình dạng thép U 80 phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang. Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…
Xuất xứ
Thép U 80 được xuất xứ từ các nước Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam.
Quy cách
Các bạn có thể tham khảo quy cách sản xuất thép U 80 trên thị trường hiện nay như sau:
- U80x38x2,5×3,8x6m có khối lượng 23kg/ cây
- U80x42x4,7×4,5x6m có khối lượng 31/cây
- U80x38x2,7×3,5x6m có khối lượng 24kg/cây
- U80x45x6x6m có khối lượng 42kg/cây với trọng lượng 7kg/mét
- U80x38x2,7×3,5x6m có khối lượng 38kg/ cây
- U80x38x3.0x6m có khối lượng 21.48kg/cây với trọng lượng 3.58kg/mét
- U80x38x5,7x6m có khối lượng 40kg/cây
- U80x40x4.0x6m có khối lượng 36kg/cây với trọng lượng 6kg/mét
- U80x40x4.2x6m có khối lượng 30.48kg/cây với trọng lượng 5.08kg/mét
Báo giá thép U 80 hôm nay
Các bạn muốn biết giá thép U 80 hôm nay chính xác là bao nhiêu thì có thể tham khảo chi tiết ở các cửa hàng, đơn vị sản xuất, phân phối trên thị trường. Cụ thể, thông tin dưới đây:
- Thép hình U 80 x 38 với ĐVT là Cây có trọng lượng 22.00 kg/cây có giá bán là 319.000 đồng.
- Thép hình U 80 x 38 x 4 với ĐVT là Cây có trọng lượng 31kg/cây có giá bán là 635.500 đồng.
- Thép hình U 80 x 39 x 4 với ĐVT là Cây có trọng lượng 36kg/cây có giá bán là 738.000 đồng.
- Thép hình U 80 x 40 x 4 với ĐVT là Cây có trọng lượng 42kg/cây có giá bán là 861.000 đồng.
- Thép hình U 80 (mỏng) với ĐVT là Cây có trọng lượng 23.00 kg/cây có giá bán là 333.500 đồng.
- Thép hình U 80 (dày) với ĐVT là Cây có trọng lượng 32.00 kg/cây có giá bán là 464.000 đồng.
- Thép hình U 80 x 38 x 3 với ĐVT là Cây có trọng lượng 21.60 kg/cây có giá bán là 313.200 đồng.
- Thép hình U 80 x 40 x 4.2 với ĐVT là Cây có trọng lượng 30.60 kg/cây có giá bán là 443.700 đồng.
- Thép hình U 80 x 43 x 5 với ĐVT là Cây có trọng lượng 36.00 kg/cây có giá bán là 522.000 đồng.
- Thép hình U 80 x 45 x 6 với ĐVT là Cây có trọng lượng 42.00 kg/cây có giá bán là 609.000 đồng.
Với mức giá này có thể nhận thấy thép U 80 có giá trị cao trên thị trường và có nhiều quy cách để các bạn lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu của từng khách hàng với nhu cầu sử dụng khác nhau.
Địa chỉ mua thép U 80 uy tín
Với nhu cầu thị trường tăng cao, để có thể tìm được địa chỉ mua thép U 80 chất lượng cao, đảm bảo uy tín thì các bạn cần chú ý tham khảo địa chỉ có thương hiệu và uy tín.