Thép Q345 và thép SS400 đều là những vật liệu quan trọng không thể thiếu trong sản xuất và xây dựng. Chính vì vậy thông tin so sánh thép Q345 và SS400 luôn được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư tìm kiếm. Hãy cùng Thép Hình Đức Giang khám phá trong bài viết “So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!” ngày hôm nay.
Thép Hình Đức Giang chuyên cung cấp đầy đủ các loại sắt thép xây dựng với đa dạng kích cỡ, thương hiệu với mức thành cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
Để nhận được thông tin báo giá chính xác nhất các loại thép xây dựng kèm theo chiết khấu hấp dẫn, các bạn vui lòng gọi đến đường dây hotline 0325 246 123 để được giải đáp kịp thời nhé.
Tổng quan về thép Q345 và SS400
Hiện nay, thép tấm Q345 và SS400 là một trong những loại mác thép tiêu chuẩn được nhiều khách hàng quan tâm, tìm kiếm và lựa chọn sử dụng nhiều nhất.
Thép tấm Q345 là gì?
Thép Q345 là loại thép hợp kim sản xuất áp dụng theo tiêu chuẩn của Trung Quốc. Thép tấm Q345 có cường độ cao và sản xuất bằng quy trình cán nóng. Loại thép này có thể được nhập từ những nước như Thái Lan, Trung Quốc, Nhật, Nga, Malaysia hay từ khu vực EU.
Ưu điểm của thép tấm Q345:
- Nhờ được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tiên tiến nên thép Q345 sở hữu nhiều đặc điểm tốt như tính bền bỉ cứng cáp, khả năng uốn dẻo lớn và khả năng hàn rất tốt.
- Thép tấm Q345 chịu được nhiệt độ cao nên có thể chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt. Vì vậy, với những công trình có môi trường chế tác cơ khí có nhiệt độ cao trên 40 độ C thì thép tấm Q345 là lựa chọn
Thép SS400 là gì?
Thép SS400 là loại thép cacbon được sử dụng phổ biến trong chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G3101 (1987) trở thành tiêu chuẩn thép xây dựng phổ biến nhất hiện nay. Thép SS400 được sản xuất bằng quá trình luyện thép cán nóng sau đó thông qua quá trình cán thường ở nhiệt độ trên 1000°C để tạo thành phẩm cuối cùng.
Ưu điểm của thép tấm SS400:
- Thép SS400 dễ định hình, và dễ dàng gia công cắt bằng CNC hay máy cắt chuyên dụng …
- Thép SS400 thuộc thép có cacbon thấp nên thường dễ dàng khai thác, nấu luyện cũng như không phải dùng các hợp kim đắt tiền nên giá thành thành phẩm của thép SS400 luôn tốt hơn so với các loại thép tấm khác.
- Do được sản xuất trên quy trình cán nóng nên thép SS400 dễ dàng tạo ra sản phẩm với quy cách đa dạng về kích thước cũng như độ dày giúp cho khách hàng có thêm nhiều lựa chọn cho công trình của mình.
So sánh thép Q345 và SS400 về thông số kỹ thuật
Để có thể so sánh thép Q345 và SS400 chính xác nhất, bạn cũng cần nắm rõ thông số kỹ thuật của hai loại thép này. Ngay sau đây, Thép Hình Đức Giang sẽ phân tích cụ thể thông số kỹ thuật của từng loại thép để bạn có thông tin chính xác nhất nhé:
Thông tin kỹ thuật của thép Q345
- Thành phần hóa học
Mác thép Q345 | Thành phần hóa học % | ||||||||
C%≤ | Si%≤ | Mn% | P%≤ | S%≤ | V% | Nb% | Ti% | Al ≥ | |
Q345A | 0.2 | 0.55 | 1-1.6 | 0.045 | 0.045 | 0.02-0.15 | 0.015-0.060 | 0.02-0.20 | – |
Q345B | 0.2 | 0.04 | 0.04 | – | |||||
Q345C | 0.2 | 0.035 | 0.035 | 0.015 | |||||
Q345D | 0.18 | 0.03 | 0.03 | 0.015 | |||||
Q345E | 0.18 | 0.025 | 0.025 | 0.015 |
- Tiêu chuẩn cơ lý
Độ bền kéo của thép Q345 được đánh giá dao động ở mức 470 đến 630 MegaPascals và độ bền chảy là 345 MegaPascals. Giống như hầu hết các loại thép cùng loại, thép Q345 bị giãn ra trước khi tách ra và thường giãn khoảng 20-21 phần trăm chiều dài ban đầu.
- Giới hạn chảy
Giới hạn chảy(Yield Strength, Mpa) | ||||||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 16 | 16 < d ≤ 40 | 40 < d ≤ 63 | 63 < d ≤ 80 | 80 < d ≤ 100 | 100 < d ≤ 150 | 150 < d ≤ 200 | 200 < d ≤ 250 | 250 < d ≤ 400 |
Q345 | Q345A | 345 | 335 | 325 | 315 | 305 | 285 | 275 | 265 | – |
Q345B | ||||||||||
Q345C | ||||||||||
Q345D | 265 | |||||||||
Q345E |
Ghi chú: d = Chiều dày hoặc đường kính dây tính bằng mm; 1 MPa = 1 N / mm2
- Độ bền kéo
Độ bền kéo(Tensile Strength (Mpa)) | ||||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 40 | 40 | 63 | 80 | 100 | 150 | 250 |
Q345 | Q345A | 470-630 | 470-630 | 470-630 | 470-630 | 450-600 | 450-600 | – |
Q345B | ||||||||
Q345C | ||||||||
Q345D | 450-600 | |||||||
Q345E |
- Độ giãn dài
Độ giãn dài(Elongation (%)) | |||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 40 | 40 | 63 | 100 | 150 | 250 |
Q345 | Q345A | 20 | 19 | 19 | 18 | 17 | – |
Q345B | |||||||
Q345C | 21 | 20 | 20 | 19 | 18 | ||
Q345D | 17 | ||||||
Q345E |
- Độ cứng và nhiệt luyện
Độ cứng khi ủ (HBS) | Độ cứng sau khi ủ (HBS) | Nhiệt độ ủ ˚C | Nhiệt độ tôi ˚C | Thời gian giữ nhiệt | Phương pháp ram | Nhiệt độ ram ˚C | Độ cứng (≥HRC) | |
Lò tắm muối | Lò áp suất | (Phút) | ||||||
235 | 262 | 788 | 1191 | 1204 | 15 | Làm mát trong không khí | 522 | 60 |
Thông tin kỹ thuật của thép SS400
- Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, Trí Việt,…
- Độ dày: từ 2 mm- 400 mm
- Chiều rộng thép: 1500mm; 2000mm; 2500 mm
- Chiều dài : 6000mm; 12000 mm; hoặc dạng cuộn ( có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Tiêu chuẩn thép tấm SS400: JIS G3101
- Thành phần hóa học của thép SS400
-
Thành phần hóa học, % trọng lượng Quốc gia (Vùng) Tiêu chuẩn Lớp thép C Mn P S Nhật Bản JIS G3101 SS400 – – 0,05 ≤ 0,05 ≤ - Tính cơ lý của thép SS400
Độ dày Giới hạn chảy δs (MPa) Độ bền kéo δb (MPa) ≤ 16mmm ≥ 245 400-510 16-40mm ≥235 Độ dày Độ giãn dài δ(%) ≤5mm 21 5-16mm 17 So sánh thép Q345 và SS400 về quy cách trọng lượng
Quý khách hàng có thể tham khảo bảng trọng lượng thép tấm Q345 và SS400 dưới đây để có cái nhìn chính xác về hai loại thép này:
Bảng trọng lượng thép tấm Q345
Độ Dày (mm) | Khổ Rộng (mm) | Chiều Dài (mm) | Khối Lượng (Kg/M2) |
2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 |
3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 |
4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 |
5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 |
6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 |
7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 |
8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 |
9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 |
10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 |
11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 |
12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 |
13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 |
14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 |
15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 |
16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 |
17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 |
18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 |
19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 |
20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 |
21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 |
22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 |
25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Bảng trọng lượng thép tấm SS400
Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Khối lượng ( kg/m2) |
2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 |
3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 |
4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 |
5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 |
6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 |
7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 |
8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 |
9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 |
10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 |
11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 |
12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 |
13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 |
14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 |
15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 |
16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 |
17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 |
18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 |
19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 |
20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 |
21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 |
22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 |
25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Lưu ý, Thép Hình Đức Giang có cắt theo ý muốn và yêu cầu của khách hàng. Quý khách cần quy cách khác, xin vui lòng liên hệ theo hotline 0325 246 123
So sánh thép Q345 và SS400 về giá thành
Thép Hình Đức Giang là địa chỉ chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng trong đó có sắt tấm Q345 và SS400 cho mọi công trình lớn nhỏ trên khắp toàn quốc. Để có thể so sánh thép Q345 và SS400 chính xác nhất, dưới đây là bảng giá thép Q345 và SS400 mà Thép Hình Đức Giang vừa cập nhật mới nhất hôm nay:
Bảng báo giá thép tấm Q345 mới nhất
STT | Quy Cách | Kg/Tấm | Hàng Hàn Quốc Q345, Q345BB A572 & SM490 |
1 | 3.0 x 1500 x 6000 mm | 205 | |
2 | 4.0 x 1500 x 6000 mm | 273 | |
3 | 5.0 x 1500 x 6000 mm | 341 | |
4 | 6.0 x 1500 x 6000 mm | 409 | |
5 | 8.0 x 1500 x 6000 mm | 546 | |
6 | 8.0 x 2000 x 12000 mm | 1.455 | |
7 | 10 x 1500 x 6000 mm | 682 | |
8 | 10 x 2000 x 12000 mm | 1.819 | |
9 | 12 x 1500 x 6000 mm | 819 | |
10 | 12 x 2000 x 12000 mm | 2.183 | |
11 | 14 x 1500 x 6000 mm | 955 | |
12 | 14 x 2000 x 12000 mm | 2.547 | |
13 | 16 x 1500 x 6000 mm | 1.092 | |
14 | 16 x 2000 x 12000 mm | 2.911 | |
15 | 18 x 2000 x 12000 mm | 3.275 | |
16 | 20 x 2000 x 12000 mm | 3.638 | |
17 | 25 x 2000 x 12000 mm | 4.548 | |
18 | 30 x 2000 x 12000 mm | 5.458 | |
19 | cuộn 1.0 x 1000 mm | cuộn | Hàng SPHC |
20 | cuộn 1.2 x 1219 mm | cuộn | Hàng SPHC |
21 | cuộn 1.75 x 1250 mm | cuộn | Hàng SPHC |
22 | cuộn 2.0 x 1125 mm | cuộn | liên hệ |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0325 246 123 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép tấm SS400 mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400 MỚI NHẤT TẠI THÉP HÌNH ĐỨC GIANG | |||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giávnđ/tấm | Xuất xứ | |
Tấm SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản | ||
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | |||
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | |||
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | |||
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | |||
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | |||
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | |||
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | |||
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | |||
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | |||
Tấm SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | |||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ | ||
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | |||
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | |||
14 | 10x2000x6000mm | 942 | |||
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | |||
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | |||
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | |||
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | |||
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | |||
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | |||
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | |||
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | |||
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | |||
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | |||
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | |||
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | |||
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | |||
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | |||
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | |||
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | |||
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | |||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0325 246 123 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Thép Hình Đức Giang cam kết:
- Sản phẩm tại Thép Hình Đức Giang có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất.
- Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Thép Hình Đức Giang luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn.
- Sản phẩm thép Q345 và SS400 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Hình Đức Giang nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép Hình Đức Giang luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất của sắt thép nên phù hợp cho mọi công trình.
- Hỗ trợ giao hàng trong nội thành TP Hà Nội theo số lượng trên đơn
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.
So sánh thép Q345 và SS400 về ứng dụng trong đời sống
Ngoài những thông tin so sánh kể trên thì ứng dụng của thép tấm cũng là yếu tố mà bạn không thể bỏ qua khi so sánh thép Q345 và SS400. Dưới đây là thông tin cụ thể về ứng dụng của hai loại thép này mà Thép Hình Đức Giang mới cập nhật:
Ứng dụng của thép Q345
Trong thị trường sắt thép có thể nói thép tấm Q345 là loại thép được sử dụng cực kì phổ biến từ giao thông, xây dựng cho đến sản xuất, cơ khí đều ứng dụng thép tấm Q345. Đặc biệt, thép Q345 cũng có rất nhiều chủng loại phù hợp với đặc tính của nhiều công trình.
Những ứng dụng chủ yếu của thép tấm Q345 có thể kể đến như:
- Dùng sản xuất các loại bình áp thấp, thùng có chứa áp lực, nồi hơi,…
- Sử dụng làm vật liệu trong xây dựng như hệ thống khung nhà, các loại bồn chứa thép, nhà máy,…
- Sử dụng để chế tác cơ khí cũng như làm khuôn mẫu xây dựng.
- Dùng để gia công kết cấu cho các loại thép khác
- Ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, dùng làm két đựng tiền, tủ điện, sử dụng sơn mạ,…
- Thép tấm Q345 còn được sử dụng để làm vật liệu chế tạo các loại xe, khai thác mỏ, dùng làm cần cầu hữu ích, các loại máy vận hành,…
- Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, sản xuất tàu hỏa, làm sàn xe,…
Ứng dụng của thép SS400
Nhờ sở hữu đặc tính cơ học tốt, dễ định hình, dễ cắt, hàn, kéo hay rèn… cùng với mức giá phải chăng mà thép SS400 phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Thép SS400 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau trên thị trường:
- Sử dụng được trong công nghệ cắt plasma.
- Dùng để chế tạo các loại vật liệu xây dựng khác.
- Ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất công nghệ chế tạo ô tô hay tàu biển, chế tạo các phương tiện giao thông, đồ gia dụng, nội thất.
- Thép SS400 được sử dụng để chế tạo thành các tấm lót sàn.
Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp thép Q345 và SS400 chất lượng, giá tốt
Nếu bạn đang tìm kiếm cho mình đơn vị cung cấp thép Q345 và SS400 nhưng không biết lựa chọn địa chỉ nào thì Thép Hình Đức Giang là lựa chọn mà bạn không nên bỏ qua. Với nhiều năm hoạt động, chúng tôi cam kết mang đến quý khách hàng sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất.
Thép Hình Đức Giang luôn nỗ lực mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, chính hãng với đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và giấy tờ pháp lý từ nhà cung cấp. Các loại sắt thép đều được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất mà không thông qua bất kỳ bên trung gian nào nên quý khách có thể hoàn toàn yên tâm giá thành luôn rẻ nhất thị trường.
Đặc biệt, Thép Hình Đức Giang còn dành tặng quý khách hàng nhiều chính sách ưu đãi cực hấp dẫn khi mua hàng số lượng lớn với chiết khấu hấp dẫn từ 300 – 500 đồng/kg và hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong vòng bán kính 100km. Chúng tôi còn hỗ trợ khách hàng vận chuyển thép Q345 và SS400 tới tận công trình trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công nhờ sở hữu hệ thống xe chuyên chở cực kỳ đa dạng.
Trên đây là toàn bộ thông tin so sánh thép Q345 và SS400. Hy vọng giúp quý khách có thể đánh giá chính xác nhất hai loại thép này và lựa chọn cho công trình của mình sản phẩm phù hợp. Nếu cần được tư vấn thêm, hãy liên hệ với Thép Hình Đức Giang theo hotline 0325 246 123 ngay hôm nay để được hỗ trợ sớm nhất nhé!
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TNHH THÉP HÌNH ĐỨC GIANG
Địa chỉ : Số 4/53 Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Hotine tư vấn hỗ trợ : 0325 246 123