Barem (trọng lượng) thép hình chữ H
Hiện nay, nhằm đảm bảo tối ưu chi phí vật tư, chất lượng công trình, mức độ an toàn trong suốt quá trình thi công, kiến trúc sư sẽ có yêu cầu khác nhau về mặt tiêu chuẩn kỹ thuật thép hình chữ H như JIS G3101, SB410, Q235B, ATSM A36, SS400, GOST 380-88.
Dưới đây là bảng Barem thép hình chữ H:
Thép Hình H
Mọi thứ bạn cần biết về thép hình H (thép chữ H, thép hình chữ H) sẽ được Thép Hình Đức Giang đề cập trong bài viết này. Đó là ưu nhược điểm và ứng dụng, quy trình sản xuất cũng như những thông số quan trọng như: quy cách, kích thước, trọng lượng và tiêu chuẩn thép H Thép H có kích thước với chiều dài cánh và bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang được bán tại Thép Hình Đức Giang
Thép hình chữ H là loại thép hình có mặt cắt ngang giống như hình chữ H in hoa, có kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình. Thép hình H thường được dùng trong kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng như xây lắp nhà tiền chế, đóng tàu, cầu đường …
Thép Hình H có những thông số thể hiện thế nào? Thép H trên thị trường Việt Nam hiện nay có những nguồn gốc và của nhà máy nào? Đây là những câu hỏi được nhiều khách hàng đặt ra câu hỏi với Thép Hình Đức Giang. Vậy kính mời quý khách hàng hãy cùng theo dõi những thông tin mà chúng tôi sẽ chia sẻ ngay sau đây.
Thông số thép chữ H ( Quy cách thép H)
Thống số, quy cách thép hình h
Các mác thép hình H phổ biến hiện nay
Mác thép là thông số cho biết tiêu chuẩn để sản xuất cũng như nguồn gốc của sản phẩm . Hiện tại có nhiều mác thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau, một số loại thông dụng như:
Mác thép | Xuất xứ | Tiêu chuẩn |
CT0, CT3 … | Nga | GOST 380-88 |
SS400 … | Nhật | JIS G3101, SB410, 3010. |
SS400, Q235B…. | Trung Quốc | JIS G3101, SB410, 3010. |
A36,… | Mỹ | ATSM A36 |
S355, S275 | Châu Âu | S275JR, S275J0, S275J2 S355JR |
Quy cách Thép I Kích thước, trọng lượng, thông số thép hình chữ I
Thép H có kích thước với chiều dài cánh và bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang được bán tại Thép Hình Đức Giang
Quy cách thép hình H đúc phổ biến
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m
Các mác thép hình H phổ biến hiện nay
Mác thép Nga tiêu chuẩn: CT3 theo tiêu chuẩn: GOST 380-88 Mác
Mác thép Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010 Mác
Mác thép Trung Quốc: SS400, A235B theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Quy trình sản xuất Thép Hình H
Kích thước thép hình H
Quý khách hàng có thể xem cụ thể thông tin về: Thông số thép H, trọng lượng thép hình chữ H ở dưới đây
Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
Có chiều cao cánh là 100mm, chiều dài bụng 100mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 8mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 206.4kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên…
Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
Thép H 125 có chiều cao cánh là 125mm, chiều dài bụng 125mm, độ dày bụng 6.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 9.5mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 285.6kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia…
Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m
Thép H 150 có chiều cao cánh là 150mm, chiều dài bụng 150mm, độ dày bụng 7mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 10mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 378kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco…
Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
Thép H 175 có chiều cao cánh là 175mm, chiều dài bụng 175mm, độ dày bụng 7.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 11mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 484.8kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m
Thép H 200 có chiều cao cánh là 200mm, chiều dài bụng 200mm, độ dày bụng 8mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 12mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 598.8kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m
Thép H 250 có chiều cao cánh là 250mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
Cân nặng: 868.8kg/cây 12m
Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m