Cùng Thép Hình Đức Giang tìm hiểu về thép hộp 50 x 50

Cùng Thép Hình Đức Giang tìm hiểu về thép hộp 50 x 50

MỤC LỤC

Thép hộp 50×50 – Ưu điểm của thép hộp 50×50

Cùng Thép Hình Đức Giang tìm hiểu qua bài viết dưới!

Hiện nay, thép hộp 50×50 là một trong những loại thép được rất nhiều khách hàng tin dùng. Bởi vì, sản phẩm không chỉ mang tính thẩm mỹ cao, mà chúng còn có chất lượng vượt trội hơn các loại thép khác. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng thép hộp , thì hãy tham khảo ngay bài viết này nhé!

Thép hộp 50×50 là gì

Thép hộp 50×50 là loại thép được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến bậc nhất. Hơn thế nữa, các sản phẩm này còn đạt tiêu chuẩn của một số nước có nền công nghiệp phát triển mạnh mẽ như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật Bản,… Do đó, thép hộp có độ bền cao và được ứng dụng vào các ngành nghề khác nhau.

Ứng dụng của thép hộp 50×50

Thép Hộp Vuông 50×50 được sử dụng làm khung sườn mái nhà, tháp truyền hình, tháp ăng ten, làm nền móng cho các tòa nhà cao tầng, cầu thang, lan can, kết cấu dầm thép,…Ngoài ra, sản phẩm này còn được ứng dụng làm khung xe ô tô, cột bóng đèn.

Ưu điểm của thép hộp 50×50

Thép hộp 50×50 là loại thép hộp đang được rất nhiều nhà thầu quan tâm và sử dụng. Do sản phẩm mang lại khá nhiều ưu điểm vượt trội hơn các thép khác. Cụ thể như:

Chi phí sản xuất thấp: Những nguyên vật liệu, để sản xuất thép hộp 50×50 thường là các sản phẩm dễ tìm kiếm và giá thành rất rẻ. Do đó, loại thép này luôn có giá khá thấp và đạt chất lượng cao hơn các loại thép khác. Vì vậy, khi dùng thép hộp 50×50 sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí.

Tuổi thọ cao: Mặc dù là sản phẩm được chế tạo từ các nguyên vật liệu có giá thành rẻ, nhưng tuổi thọ của thép hộp 50×50 vẫn hơn hẳn các loại thép khác. Hơn thế nữa, đối với thép hộp mạ kẽm thì độ bền của sản phẩm sẽ được nhân lên vài lần. Bởi vì, loại thép đó có khả năng chống ăn mòn cao và hầu như không bị gỉ sét. Nên tuổi thọ có thể kéo dài từ 60 đến 70 năm.

Dễ kiểm tra: Khách hàng sẽ dễ dàng quan sát, kiểm tra thép hộp 50×50 bằng mắt thường. Nếu phát hiện các vấn đề ảnh hưởng tiêu cực đến sản phẩm, bạn có thể nhanh chóng liên hệ kỹ sư để xử lý kịp thời.
 

Bảng giá thép hộp các loại mới nhất

Báo giá thép hộp mạ kẽm

Quy Cách Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.0 6m 3.45 15,223 52,519
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.1 6m 3.77 15,223 57,391
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.2 6m 4.08 15,223 62,110
Hộp mạ kẽm quy cách 13 x 26 x 1.4 6m 4.7 15,223 71,548
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.0 6m 2.41 15,223 36,687
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.1 6m 2.63 15,223 40,036
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.2 6m 2.84 15,223 43,233
Hộp mạ kẽm quy cách 14 x 14 x 1.4 6m 3.25 15,223 49,475
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.0 6m 2.79 15,223 42,472
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.1 6m 3.04 15,223 46,278
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.2 6m 3.29 15,223 50,084
Hộp mạ kẽm quy cách 16 x 16 x 1.4 6m 3.78 15,223 57,543
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.0 6m 3.54 15,223 53,889
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.1 6m 3.87 15,223 58,913
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.2 6m 4.2 15,223 63,937
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.4 6m 4.83 15,223 73,527
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.5 6m 5.14 15,223 78,246
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 20 x 1.8 6m 6.05 15,223 92,099
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.0 6m 5.43 15,223 82,661
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.1 6m 5.94 15,223 90,425
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.2 6m 6.46 15,223 98,341
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.4 6m 7.47 15,223 113,716
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.5 6m 7.97 15,223 121,327
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 1.8 6m 9.44 15,223 143,705
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.0 6m 10.4 15,223 158,319
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.3 6m 11.8 15,223 179,631
Hộp mạ kẽm quy cách 20 x 40 x 2.5 6m 12.72 15,223 193,637
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.0 6m 4.48 15,223 68,199
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.1 6m 4.91 15,223 74,745
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.2 6m 5.33 15,223 81,139
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.4 6m 6.15 15,223 93,621
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x1.5 6m 6.56 15,223 99,863
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 1.8 6m 7.75 15,223 117,978
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 25 x 2.0 6m 8.52 15,223 129,700
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.0 6m 6.84 15,223 104,125
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.1 6m 7.5 15,223 114,173
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.2 6m 8.15 15,223 124,067
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.4 6m 9.45 15,223 143,857
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.5 6m 10.09 15,223 153,600
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 1.8 6m 11.98 15,223 182,372
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.0 6m 13.23 15,223 201,400
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.3 6m 15.06 15,223 229,258
Hộp mạ kẽm quy cách 25 x 50 x 2.5 6m 16.25 15,223 247,374
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.0 6m 5.43 15,223 82,661
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.1 6m 5.94 15,223 90,425
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.2 6m 6.46 15,223 98,341
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.4 6m 7.47 15,223 113,716
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.5 6m 7.97 15,223 121,327
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 1.8 6m 9.44 15,223 143,705
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.0 6m 10.4 15,223 158,319
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.3 6m 11.8 15,223 179,631
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 30 x 2.5 6m 12.72 15,223 193,637
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.0 6m 8.25 15,223 125,590
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.1 6m 9.05 15,223 137,768
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.2 6m 9.85 15,223 149,947
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.4 6m 11.43 15,223 173,999
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.5 6m 12.21 15,223 185,873
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 1.8 6m 14.53 15,223 221,190
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.0 6m 16.05 15,223 244,329
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.3 6m 18.3 15,223 278,581
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.5 6m 19.78 15,223 301,111
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 2.8 6m 21.79 15,223 331,709
Hộp mạ kẽm quy cách 30 x 60 x 3.0 6m 23.4 15,223 356,218
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 0.8 6m 5.88 15,223 89,511
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.0 6m 7.31 15,223 111,280
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.1 6m 8.02 15,223 122,088
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.2 6m 8.72 15,223 132,745
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.4 6m 10.11 15,223 153,905
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.5 6m 10.8 15,223 164,408
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 1.8 6m 12.83 15,223 195,311
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.0 6m 14.17 15,223 215,710
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.3 6m 16.14 15,223 245,699
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.5 6m 17.43 15,223 265,337
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 2.8 6m 19.33 15,223 294,261
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 40 x 3.0 6m 20.57 15,223 313,137
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.1 6m 12.16 15,223 185,112
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.2 6m 13.24 15,223 201,553
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.4 6m 15.38 15,223 234,130
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.5 6m 16.45 15,223 250,418
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 1.8 6m 19.61 15,223 298,523
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.0 6m 21.7 15,223 330,339
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.3 6m 24.8 15,223 377,530
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.5 6m 26.85 15,223 408,738
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 2.8 6m 29.88 15,223 454,863
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 3.0 6m 31.88 15,223 485,309
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 80 x 3.2 6m 33.86 15,223 515,451
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.4 6m 16.02 15,223 243,872
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.5 6m 19.27 15,223 293,347
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 1.8 6m 23.01 15,223 350,281
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.0 6m 25.47 15,223 387,730
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.3 6m 29.14 15,223 443,598
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.5 6m 31.56 15,223 480,438
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 2.8 6m 35.15 15,223 535,088
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.0 6m 37.35 15,223 568,579
Hộp mạ kẽm quy cách 40 x 100 x 3.2 6m 38.39 15,223 584,411
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.1 6m 10.09 15,223 153,600
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.2 6m 10.98 15,223 167,149
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.4 6m 12.74 15,223 193,941
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.5 6m 13.62 15,223 207,337
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 1.8 6m 16.22 15,223 246,917
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.0 6m 17.94 15,223 273,101
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.3 6m 20.47 15,223 311,615
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.5 6m 22.14 15,223 337,037
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 2.8 6m 24.6 15,223 374,486
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.0 6m 26.23 15,223 399,299
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 50 x 3.2 6m 27.83 15,223 423,656
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.4 6m 19.33 15,223 294,261
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.5 6m 20.68 15,223 314,812
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 1.8 6m 24.69 15,223 375,856
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.0 6m 27.34 15,223 416,197
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.3 6m 31.29 15,223 476,328
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.5 6m 33.89 15,223 515,907
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 2.8 6m 37.77 15,223 574,973
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 3.0 6m 40.33 15,223 613,944
Hộp mạ kẽm quy cách 50 x 100 x 3.2 6m 42.87 15,223 652,610
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.1 6m 12.16 15,223 185,112
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.2 6m 13.24 15,223 201,553
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.4 6m 15.38 15,223 234,130
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.5 6m 16.45 15,223 250,418
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 1.8 6m 19.61 15,223 298,523
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.0 6m 21.7 15,223 330,339
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.3 6m 24.8 15,223 377,530
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.5 6m 26.85 15,223 408,738
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 2.8 6m 29.88 15,223 454,863
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 3.0 6m 31.88 15,223 485,309
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 60 x 3.2 6m 33.86 15,223 515,451
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.5 6m 20.68 15,223 314,812
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.8 6m 24.69 15,223 375,856
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.0 6m 27.34 15,223 416,197
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.3 6m 31.29 15,223 476,328
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.5 6m 33.89 15,223 515,907
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.8 6m 37.77 15,223 574,973
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 3.0 6m 40.33 15,223 613,944
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 3.2 6m 42.87 15,223 652,610
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 1.5 6m 24.93 15,223 379,509
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 1.8 6m 29.79 15,223 453,493
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.0 6m 33.01 15,223 502,511
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.3 6m 37.8 15,223 575,429
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.5 6m 40.98 15,223 623,839
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 2.8 6m 45.7 15,223 695,691
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.0 6m 48.83 15,223 743,339
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.2 6m 51.94 15,223 790,683
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.5 6m 56.58 15,223 861,317
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 3.8 6m 61.17 15,223 931,191
Hộp mạ kẽm quy cách 90 x 90 x 4.0 6m 64.21 15,223 977,469
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 1.8 6m 29.79 15,223 453,493
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.0 6m 33.01 15,223 502,511
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.3 6m 37.8 15,223 575,429
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.5 6m 40.98 15,223 623,839
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 2.8 6m 45.7 15,223 695,691
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.0 6m 48.83 15,223 743,339
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.2 6m 51.94 15,223 790,683
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.5 6m 56.58 15,223 861,317
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 3.8 6m 61.17 15,223 931,191
Hộp mạ kẽm quy cách 60 x 120 x 4.0 6m 64.21 15,223 977,469
 

LƯU Ý : Giá trên chưa bao gồm vat, mang tính chất tham khảo 

THÉP HỘP MUA Ở ĐÂU UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG TẠI KHU VỰC MIỀN BẮC ?

Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại đá dăm, tôn, sắt thép, gạch nung và vật tư xây dựng.Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang vì?

Giá bán từ nhà máy:

+ Là đại lí cấp 1 nên có giá thành ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường ngành sắt thép Việt Nam.

+ Có % chiết khấu rất hấp dẫn cho khách hàng mua sản phẩm thép hộp với số lượng lớn.

– Sản phẩm chính hãng:

Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang  chuyên cung cấp các sản phẩm do tổng công ty phân phối đều là những sản phẩm chính hãng, có tem mác và nhãn hiệu đầy đủ. Chúng tôi xin cam kết hồi 100% số tiền nếu quý khách phát hiện ra hàng giả, hàng nhái.

+ Sản phẩm sắt thép do chúng tôi cung cấp đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như Nga, Nhật, Trung Quốc và Mỹ.

– Dịch vụ tư vấn tận tính chuyên nghiệp:  Quý khách khi mua hàng Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệp của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình

– Hệ thống phân phối rộng rãi: 

+ Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng sắt thép của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, hiện nay Công Ty TNHH Thép Hình Đức Giang đã có rất nhiều chi nhánh kho xưởng tại Tổng Kho Kim Khí Miền Bắc.

+ Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm sắt thép và muốn có bảng báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0325 246 123 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h

– Giao hàng nhanh chóng: giao hàng tận nơi, trao hàng tận tay đến người tiêu dùng. Đặc biệt tổng công ty còn hỗ trợ vận chuyển miễn phí với các khách hàng mua số lượng lớn các sản phẩm sắt thép

.

Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có thêm nhiều thông tin về các thông số thép hình I Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:

Website:thephinhducgiang.com

Hotline : 0325 246 123

 

Tác Giả Hằng Nguyễn  – Cổng thông tin cập 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Set your categories menu in Theme Settings -> Header -> Menu -> Mobile menu (categories)
Shopping cart
Bản đồ
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay

Bảo hành

Vui lòng nhập đầy đủ thông tin bên dưới để đăng ký bảo hành sản phẩm của bạn.