Thép Tấm nói chung, Thép Tấm cán nguội nói riêng tại Thép Hình Đức Giang

Thép Tấm nói chung, Thép Tấm cán nguội nói riêng tại Thép Hình Đức Giang

MỤC LỤC

Thép tấm SPCC

 

+Mác Thép: SPCC theo tiêu chuẩn JIS-G3134 của Nhật Bản

+Độ dầy(Ly): 0.5mm đến 1.1mm.

+Chiều rộng: 1m đến 1m250, Chiều dài: 1m đến 2m5.

(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)

(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm SPCC được ứng dụng rất phổ biến trong xây dựng công nghiệp cũng như dân dụng, ứng dụng gần đây nhất mà thép tấm SPCC được sử dụng nhiều nhất là sản xuất các kết cấu sử dụng cho ngành công nghiệp điện năng lượng mặt trời, ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như sản xuất ô tô, sản phẩm điện, đầu máy toa xe, hàng không, dụng cụ chính xác, đồ hộp thực phẩm.

Thép tấm SPCC có thông số tương đương với mác thép Q195-Q235A của Trung Quốc.

Thép tấm SPCC là gì?

Thép tấm SPCC là loại thép tấm cán nguội theo tiêu chuẩn JIS G-3141 của Nhật Bản, ở chữ C thứ ba trong mác thép SPCC là chữ viết tắt Cold Rolled, bề mặt của loại này sẽ có bề mặt mịn và đẹp, được xếp vào loại thép cacbon nhẹ.

Khi cấp vật liệu được chỉ định là thép cán nguội, điều đó có nghĩa là nó đã trải qua quá trình cán nguội thao tác trong đó thanh kim loại được đưa qua các con lăn có độ căng cao dưới nhiệt độ tái kết tinh của thép, con lăn không chỉ làm giảm độ dày của các tấm mà còn tinh chỉnh cấu trúc hạt và làm cứng thép. Thép SPCC bổ sung nhiều đặc tính kích thước tốt hơn Thép SPHC. Ngoài ra, sau quá trình cán nguội, có một số quá trình phụ gia như cuộn lại, ủ, và sau đó đi qua da để tạo ra một vật liệu SPCC hoàn chỉnh.

Thép cán nguội là loại thép có thể được sử dụng thương mại cho các mục đích tạo hình cũng có thể bao gồm cả việc cắt tấm kim loại. Các hoạt động phổ biến có thể được thực hiện trên các loại thép như vậy là:

  • Uốn
  • Xoắn
  • Khử lỗi
  • Tẩy trắng
  • Định hình
  • Xuyên

Độ dày áp dụng cho vật liệu SPCC này như theo tiêu chuẩn JIS G 3141 bắt đầu từ 0,25 mm đến 2,5 mm hoặc hơn. Tuy nhiên chiều rộng của vật liệu SPCC nằm trong khoảng 2000 mm.

Thông số kỹ thuật của Thép tấm SPCC

Thành phần hóa học:

  • Phần trăm Cacbon(C) tối đa là 0,15 %.
  • Phần trăm Mangan(Mn) tối đa là 0,60 %.
  • Phần trăm Phốt pho(P) tối đa là 0,050 %.
  • Phần trăm Lưu huỳnh(S) tối đa là 0,050 %.

Còn lại là phần trăm sắt (Fe) và ít tạp chất không đáng kể.

Tiêu chuẩn cơ lý:

  • Độ bền kéo của Thép tấm SPCC được biểu thị bằng N/m và tối thiểu phải là 270N/mm2 (MPa).
  • Đặc tính kéo dài của thép SPCC thay đổi theo phạm vi độ dày.
  • Phạm vi phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài là từ 27% đến 31%, bắt đầu từ 0,25 mm đến 2,5 mm trở lên.
  • Khả năng hàn của các vật liệu này được phù hợp.

Các cấp vật liệu tương đương với các cấp vật liệu khác:

Tiêu chuẩn quốc tế về vật liệu cán nguội trong ISO 3574-1999 Thép CR1.

Tiêu chuẩn tương đương với SPCC ở tiêu chuẩn Mỹ là ASTM-1008.

Thép tấm SPCC chất lượng cao, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ của nhà sản xuất.

Các ứng dụng của Thép tấm SPCC cán nguội

  • Thép tấm SPCC chủ yếu được sử dụng trong sản xuất phụ tùng ô tô.
  • Chúng cũng được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau của xây dựng(Cơ khí xây dựng, kết cấu thép, cơ khí lắp đặt điện năng lượng mặt trời).
  • Thép cuộn cán nguội SPCC cũng được tiêu thụ trong các sản phẩm mạ kẽm, ví dụ như cuộn GI, và tấm màu, v.v.
  • Chúng cũng được sử dụng rộng rãi trong việc chế tạo các thiết bị điện, hộp đựng.
  • Sản xuất ống và hộp cũng là một trong những ứng dụng phổ biến của vật liệu SPCC.
  • Các ứng dụng phổ biến khác của vật liệu SPCC là: cánh quạt, chảo rán, bộ giá treo tường, bộ dập kim loại và bộ gắn trần, v.v.
  •  

Thép tấm SPCC được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất công nghiệp(Cơ khí xây dựng, sản xuất ống hộp, sản xuất phụ kiện năng lượng mặt trời).

Bảng báo giá Thép tấm SPCC mới nhất

 

Thép tấm Quy cách Độ dầy(mm) Trọng lượng(kg/tờ) Trọng lượng riêng Đơn giá(đ/kg)
SPCC Thép tấm khổ 1mx2m 0.5 7.85 7.85 Liên hệ số hotline:  0325 246 123 (24/7) để được báo giá nhanh nhất và sớm nhất.
0.6 9.42
0.7 10.99
0.8 12.56
0.9 14.13
1.0 15.7
1.1 17.27
Thép tấm khổ 1m220x2m 0.5 9.58
0.6 11.50
0.7 13.41
0.8 15.32
0.9 17.24
1.0 19.16
1.1 21.07
Thép tấm khổ 1m25x2.5m 0.5 12.27
0.6 14.72
0.7 17.18
0.8 19.63
0.9 22.08
1.0 24.53
1.1 26.99

Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline: 0325 246 123 hay gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.