Tìm hiểu về thép hình I các loại, kích thước, mác thép và địa chỉ mua thép I uy tín tại Hà Nội
Thép Hình I – Tìm hiểu về thép I
Quy cách thép I
Quy cách thép hình I bao gồm những yếu tố như: Mác thép hình I; Chiều dài thép hình I; Đặc tính kỹ thuật thép I…Và nhiều yếu tố khác liên quan. Dưới đây Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội sẽ giới thiệu về quy cách thép I chính được khách hàng quan tâm hiện nay:
Mác thép hình I
Thép hình I hiện tại trên thị trường được sản xuất bởi nhiều các nhà máy khác nhau, mỗi một nhà máy sẽ sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau vì thế mác thép I tương ứng cũng sẽ khác nhau. Thép I hiện tại được sản xuất bởi một số các nhà máy trong nước như: Nhà máy Thép An Khánh, Đại Việt, Thái Nguyên (Tisco), Posco Yamato; và nhập khẩu từ các quốc gia khác như: Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Ấn Độ……
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36
Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.
Tiêu chuẩn thép hình I
Thép hình I được sản xuất với với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Thép hình I trên thị trường được sản xuất theo 4 tiêu chuẩn ASTM khác nhau như sau:
+ ASTM A36: Đây là tiêu chuẩn cho thép I kết cấu Cacbon. Tiêu chuẩn Mỹ.
+ ASTM A572 Grade 50: Thép hình I hợp kim thấp, cường độ cao. Ưu điểm kỹ thuật của mác thép này là có khả năng chịu lực tốt, dễ cắt, bắt vít và hàn.
+ ASTM A588: Là tiêu chuẩn cho thép hình I hợp kim thấp và cường độ ao hơn. Ưu điểm của loại tiêu chuẩn này đấy chính là khả năng chống ăn mòn khí quyển tốt, phù hợp để xây dựng tại môi trường dễ bị ăn mòn.
+ ASTM A992: Đây là tiêu chuẩn áp dụng cho các thép I kết cấu và sử dụng trong xây dựng. Với tiêu chuẩn này thép hình I được sử dụng để xây dựng khung, làm cầu đường và các dự án liên quan đến kết cấu.
Đặc tính kỹ thuật thép hình I
Đặc tính kỹ thuật thép hình I biểu hiện bởi 2 thông số chính là PSI (Độ bền kéo) và Mpa (Giới hạn áp suất). Các kiến trúc sư sẽ dựa vào tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại thép hình I, đặc tính kỹ thuật thép I để đưa ra các tính toán và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
+ Mác thép A36: Psi: 36.000 và Mpa: 250
+ Mác thép A572: Psi: 42.000-60.000 tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là 50.000 và Mpa: 290-410 phổ biến nhất vẫn là 340 Mpa
+ Mác thép A588: Giống với mác thép A572
+ Mác thép A992: Psi: 50.000-65.000 và Mpa: 340-450
Chiều dài thép hình I
Một cây thép hình I dài bao nhiêu? Tùy theo kích thước thép hình I mà tiêu chuẩn về độ dài của mỗi cây sẽ khác nhau. Tuy nhiên tiêu chuẩn độ dài phổ biến hiện hành là: mỗi cây thép hình I dài 6m (6000mm) và 12m (12000mm)
Các loại kích thước thép I phổ biến hiện nay
Bảng tra trọng lượng thép chữ I
Trọng lượng, quy cách, kích thước thép hình I thông dụng | |||||
H (mm) | B(mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Bảng tra trọng lượng thép hình H
Thép Hình H được cấu tạo với mặt cắt giống hình chữ H, tạo ra thiết kế cân bằng nên làm gia tăng khả năng chịu lực tốt hơn, nhờ đó tính ứng dụng của sản phẩm này trong ngành công nghiệp xây dựng là hết sức phổ biến.
Mác thép | SS400 – Q235B – A36 – S235JR – GR.A – GR.B |
Tiêu chuẩn | JIS G3101 – KD S3503 – ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
Ứng dụng | Kết cấu nhà xưởng, đòn cânCông nghiệp đóng tàu, giàn khoan
Tháp truyền hình, cầu đường, khung container, … và nhiều ứng dụng khác |
Xuất xứ | Việt Nam, Đài Loan,Thái Lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản |
Quy cách | Độ dày : 4.5 mm – 26 mm |
Chiều dài : 6,000 – 12,000 mm |
Ưu và nhược điểm của thép hình I
Mặc dù là vật liệu quan trọng đối với các tòa nhà cũng như các nhịp xây dựng và là vật liệu khó có thể thay thế. Tuy nhiên thép I cũng sẽ có những ưu điểm và nhược điểm riêng biệt.
Bất cứ một sản phẩm thép hình nào đều sẽ có những điểm mạnh và điểm yếu. Vậy nên chúng tôi sẽ phân tích các ưu, nhược điểm của vật liệu thép hình I ngay sau đây.
Ưu điểm của thép hình I
Thép hình I là nguyên liệu nổi bật về độ bền cũng như có khả năng chịu ứng lực vô cùng nổi bật.
Thép hình I có thiết kế đặt biệt để phân bổ đều các trọng lượng nhằm tăng khả năng chịu tải. Vì thế trong quá trình xây lắp, nếu kỹ sư tính toán khả năng chịu ứng lực phù hợp sẽ đảm bảo dầm thép không bị uốn cong hoặc gãy.
Để so sánh dầm thép chữ I và dầm thép chữ H trong cùng một công trình. Thì dầm thép chữ I sẽ có giá thành rẻ hơn cũng như sẽ tiết kiệm chi phí hơn cho toàn bộ công trình.
Thép hình I ngoài khả năng chịu lực, thì vật liệu còn có khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của môi trường. Khả năng chống ăn mòn, chống lại được nhiệt độ cao là những ưu điểm nổi bật của vật liệu.
Nhược điểm của thép hình I
Dầm thép chữ I mặc dù có nhiều ưu điểm nhưng cũng có những nhược điểm đi kèm. Khả năng chống ăn mòn và han gỉ của vật liệu được thể hiện rõ nhất khi vật liệu được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn chông gỉ.
Vì thế để giúp nguyên liệu tăng tuổi thọ thì cần phải có những phương án bảo trì và bảo dưỡng thường xuyên.
Ứng dụng của thép I trong các dự án kết cấu
Thép hình I hay dầm thép I được ứng dụng để làm giàn đỡ trong các tòa nhà và trong các công trình kết cấu thép.
Nguyên liệu được ứng dụng ở nhiều các công trình và hạng mục khác nhau. Đối với thép hình có kích thước nhỏ thì sẽ phù hợp với các công trình dân dụng.
Đối với thép I có kích thước lớn hoặc các sản phẩm thép hình I tổ hợp thì sẽ được ứng dụng ở các nhà kho và các tòa nhà lớn. Khả năng chịu tải lớn của vật liệu sẽ đảm bảo tính toàn vẹn cho công trình.
Cách đọc thông số thép hình I

Thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6m
- Chiều cao mặt bích bụng: 100mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 55mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích cánh: 4.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
- Trọng lượng: ~9.47kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I120 x 64 x 4.8 x 6m
- Chiều cao mặt bích bụng: 120mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 64mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích cánh: 4.8mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
- Trọng lượng: ~11.5kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 x 12m
- Chiều cao mặt bích bụng: 150mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 75mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 5mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 7mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~12kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I194 x 150 x 6 x 9 x 12m
- Chiều cao mặt bích bụng: 194mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 150mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 6mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~30.6kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 x 12m
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m
Thép hình I350 x 175 x 7 x 11 x 12m
Thép hình I390 x 300 x 10 x 16 x 12m
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 x 12m
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14 x 12m
Thép hình I482 x 300 x 11 x 15 x 12m
Thép hình I488 x 300 x 11 x 18 x 12m
Thép hình I496 x 199 x 9 x 14 x 12m
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16 x 12m
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 x 12m
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 x 12m
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 x 12m
Thép hình I900 x 300 x 16 x 28 x 12m
Bảng tra thép hình chữ I
Bảng tra thép hình vô cùng quan trọng đối với ngành xây dựng, đối với sản phẩm thép hình I cũng sẽ có bảng tra thép hình chữ I. Dựa vào những thông số được đưa ra trong bảng tra thép hình các kỹ sư sẽ đưa ra được tính toán về khả năng chịu lực để đảm bảo an toàn cho công trình, ngoài ra còn lựa chọn ra sản phẩm thép hình I phù hợp nhất nhằm giảm thiểu được chi phí xây dựng. Dưới đây là bảng tra thép hình I mà Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp muốn chia sẻ đến quý khách hàng: