- Tên sản phẩm: Thép V75x75, sắt V75x75, thép V75, sắt V75
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B,…
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2,…
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan,…
- Độ dày: 5mm, 6mm, 7mm, 7.5mm, 8mm
- Chiều dài: 6m – 12m
- Giá thép hình V75x75: từ 728,000 đồng/cây 6m
Nhận báo giá thép V75 đen, mạ kẽm kèm chiết khấu tốt nhất: 0965.999.806 – 0912.277.624 – 0325.246.123 – 0977.260.258
Cập nhật giá thép V75x75, sắt V75x75, thép V75, sắt V75 của công ty tôn Thép Hình Đức Giang đảm bảo tốt nhất thị trường với nhiều dịch vụ chiết khấu cực hấp dẫn. Chỉ cần khách hàng liên hệ, công ty chúng tôi sẽ vận chuyển hàng tấn sắt V75 tới tận chân công trình và miễn phí giao trong bán kính 500km. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp sẽ tư vấn cho quý khách loại thép phù hợp có chi phí tốt nhất cho công trình của bạn. Quý khách có nhu cầu vui lòng nhấc máy gọi ngay đến hotline 0965.999.806 – 0912.277.624 – 0325.246.123 – 0977.260.258 để nhận hỗ trợ hoàn toàn miễn phí. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng với Thép Hình Đức Giang tìm hiểu thông tin về dòng thép hình V75 và giá của sản phẩm này nhé.
Bảng giá thép V75x75 các hãng mới nhất hôm nay
Công ty TNHH Thép Hình Đức Giang hân hạnh là công ty phân phối chính hãng thép hình V75x75 với giá thành tốt nhất thị trường. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trên thị trường vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết:
- Đem đến sự hài lòng trên mọi đơn hàng tại Thép Hình Đức Giang. Chúng tôi hoạt động trên thị trường bằng sự tận tâm và uy tín.
- Đảm bảo 100% sản phẩm đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có chứng từ kiểm định từ nhà sản xuất. Không cong vênh gỉ sét.
- Giá thành luôn tốt nhất thị trường, chiết khấu trực tiếp trên hóa đơn tùy vào số lượng đơn hàng.
- Mua càng nhiều, giá càng rẻ. Giảm giá từ 200-500 đồng/kg tùy thuộc vào số lượng đơn hàng.
- Giá đã bao gồm thuế VAT 10%, kèm theo dịch vụ hỗ trợ dịch vụ vận chuyển miễn phí ra công trường trên toàn quốc trong bán kính 500km.
Bảng giá thép V75x75 chính hãng mới nhất tại Thép Hình Đức Giang:
Bảng giá sắt V75x75 đen
Quy cách | Độ dày (ly) |
Trọng lượng (kg) |
Giá cây 6m |
V75x75x5.0 | 5.00 | 33 | 528,000 |
V75x75x6.0 | 6.00 | 39 | 624,000 |
V75x75x7.0 | 7.00 | 45.5 | 728,000 |
V75x75x8.0 | 8.00 | 52 | 832,000 |
Bảng giá sắt V75x75 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (ly) |
Trọng lượng (kg) |
Giá cây 6m |
V75x75x5.0 | 5.00 | 33 | 660,000 |
V75x75x6.0 | 6.00 | 39 | 780,000 |
V75x75x7.0 | 7.00 | 45.5 | 910,000 |
V75x75x8.0 | 8.00 | 52 | 1,040,000 |
Giá vật liệu xây dựng có sự biến động lên xuống tùy vào từng thời điểm. Chính bởi vậy để nhận báo giá chuẩn xác nhất, quý khách hàng hãy liên hệ đến đội ngũ kinh doanh của chúng tôi để nhận tư vấn 24/7.
Ngoài thép V75x75, Thép Hình Đức Giang còn cung cấp rất nhiều các dòng tôn thép khác đến từ các thương hiệu nổi tiếng khác như Việt Úc, Việt Nhật, Việt Đức, Phương Nam, Vina Kyeoi,… Đảm bảo 100% mặt hàng chính hãng, có xuất xứ rõ ràng với chứng chỉ CO-CQ kiểm định từ nhà sản xuất và mức giá luôn tốt nhất thị trường. Quý khách có nhu cầu nhận thêm báo giá của các loại thép khác, vui lòng liên hệ hotline : 0965.999.806 – 0912.277.624 – 0325.246.123 – 0977.260.258 để nhận báo giá nhanh chóng chỉ trong vài phút.
Thép V là gì? Thép V75x75 là gì?
Thép V, là loại thép hình phổ biến trên thị trường hiện nay, có lát cắt hình chữ V in hoa. Mác thép hình V75x75 tương ứng với thép hình V có kích thước cạnh đều 75mm.
Nhờ được sản xuất dưới dây chuyền tinh luyện thép hiện đại tiên tiến, thép hình V có điểm mạnh về độ cứng, khả năng chịu lực và chống bào mòn rất lớn. Thép hình V75x75 đáp ứng rất nhiều các tiêu chuẩn về chất lượng trong nước và quốc tế có thể kể đến như ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2. Ngoài ra, sắt V75x75 còn là loại thép có giá thành rất phải chăng, dễ dàng tiếp cận với nhiều tầng lớp người dùng từ bình dân cho đến thành thị, sản xuất công nghiệp hay kỹ thuật.
Các dòng thép V75x75 khác nhau đang phổ biến trên thị trường hiện nay gồm có thép hình V75x75 đen, thép V75 mạ kẽm, thép hình V75x75 nhúng kẽm nóng, thép hình V75x75 lỗ. Dưới đây là một vài thông tin cơ bản về các đặc tính và ưu điểm của các loại thép V75x75 để quý khách dễ dàng lựa chọn cho công trình của mình:
Thép V75x75 đen
Sắt V75x75 đen là loại thép mang màu sắc đen và đặc tính của thép nền nguyên thủy. Màu sắc xanh đen này là màu của lớp ôxit sắt được tạo thành từ quá trình cán nóng.
Thép V75x75 mạ kẽm
Thép V75 mạ kẽm là sản phẩm được phủ mạ một lớp kim loại kẽm trên bề mặt thanh thép, giúp tăng khả năng chống oxi hóa, chống ăn mòn, tăng độ bền bền và tuổi thọ cho thanh thép lên đến trên 20 năm nếu được thi công đúng cách.
Thép V75x75 nhúng kẽm nóng
Sắt V75x75 nhúng kẽm nóng là loại thép được áp dụng phương pháp mạ thép tiên tiến nhất trên thị trường sắt thép hiện nay. Sau khi trải qua quá trình cán để tạo hình dạng thích hợp, thanh thép sẽ được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao lên đến 450 độ C. Thành phẩm thu được sẽ là một lớp hợp kim kẽm trên bề mặt thanh thép với độ bền ưu việt, tăng khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa gấp nhiều lần so với phương pháp mạ thông thường.
Chính bởi vậy, thép hình V75x75 mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng ngay cả trong môi trường thời tiết khắc nghiệt, môi trường axit, môi trường kiềm, môi trường muối biển.
Thép V75x75 lỗ
Để nhằm tăng tính linh động và khả năng ứng dụng cho sản phẩm, nhà sản xuất đục các lỗ bắt vít dọc theo thân thép giúp người dùng dễ dàng tháo dỡ, lắp ghép thi công. Nhờ vậy, thép hình V75x75 giúp tiết kiệm đáng kể chi phí nhân công và thời gian thi công.
Sắt V75 có nhiều kích thước và trọng lượng khác nhau
Quy cách thép V75x75
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B,…
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2,…
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan,…
- Độ dày: 5mm, 6mm, 7mm, 7.5mm, 8mm
- Chiều dài: 6m – 12m
Trọng lượng thép V75x75
Công thức đơn giản tính trọng lượng thép V đều cạnh như sau:
P = (chiều rộng cạnh x 2 – độ dày) x độ dày x chiều dài x 0.00785
Trong đó, các đơn vị tính toán lần lượt là:
- P: kg
- Chiều rộng cạnh: mm
- Chiều dài: m
Ví dụ thanh sắt V75x75 có kích thước:
- Chiều rộng cạnh: 75mm
- Độ dày: 5mm
- Chiều dài: 6m
Tính toán:
P = (75 x 2 – 5) x 5 x 6 x 0.00785 = 34.1 kg
Chỉ bằng một vài thao tác đơn giản, bạn hoàn toàn có thể tự tính toán trọng lượng thanh thép giúp đảm bảo tính an toàn và chính xác cho công trình của mình. Tuy vậy, quý khách cũng có thể tham khảo khối lượng sắt thép chính xác nhất trên website hoặc mác thép được cung cấp bởi nhà sản xuất.
Ứng dụng của thép V75x75
Ngày nay, thép V75x75 được ứng dụng rất rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực trong đời sống, từ trong xây dựng dân dụng, công nghiệp đến kỹ thuật:
- Trong dân dụng, sắt V75x75 được sử dụng để làm khung tòa nhà, hệ thống mái lợp tòa nhà,…
- Trong công nghiệp, nhờ khả năng chịu lực và độ cứng cao, thép V75x75 cũng được dùng để xây cầu đường, xây nhà ga, sân bay, cột điện,…
- Trong kỹ thuật, thép V75x75 được dùng nhiều trong đóng tàu, chế tạo xe cơ giới, làm các chi tiết máy,…
- Ngoài ra, thép hình V75x75 còn được dùng trong chế tạo các đồ nội thất trong gia đình như tủ, kệ, giá sách,…