Xà gồ mạ kẽm là gì ? Phân loại ? Ứng dụng trong thực tế
Xà gồ mạ kẽm là gì ?
Ưu điểm xà gồ mạ kẽm
- Độ cứng tốt không bị cong, vẹo, móp do va đập trong quá trình thi công cũng như quá trình sử dụng
- Độ bền cao, chống ăn mòn, rỉ sét tác động từ môi trường bên ngoài
- Không tốn nhiều chi phí cho sơn sửa, bảo trì về sau này
- Kích thước, độ dày, quy cách đa dạng cho việc lựa chọn đơn giản hơn
- Trọng lượng nhẹ, giảm nhẹ trọng lượng phần mái
Ứng dụng trong thực tế
- Xà gồ được dùng làm đòn tay thép trong thiết kế gác đúc, kèo thép, nhà tiền chế, kho xưởng…
- Công trình xâu dựng nhà xưởng, kho chứa đồ, khung nhà máy
- Khung nhà, mái nhà cho các công trình dân dụng
Quy cách xà gồ C và xà gồ Z – Thép Hình Đức Giang
Dây chuyền sản xuất xà gồ tinh vi, hiện đại 100% bằng máy tính, chuyên nghiệp và chính xác tuyệt đối, sán được tất cả mọi quy cách xà gồ thép trên thị trường hiện này, phù hợp nhiều công trình theo yêu cầu.
Đặc biệt đột lỗ xà gồ bằng máy, chính xác, tinh vi chuẩn nét, lỗ đẹp, đúng chính xác 100% vị trí yêu cầu nhừ làm việc bằng máy tính hiện đại.
Hiện Thép Hình Đức Giang chủ yến cán thép xà gồ mạ kẽm với 2 sản phẩm đó là xà gồ chữ Z và xà gồ chữ C, và đang mở rộng cán xà gồ chữ U, xà gồ ray … hãy liên hệ ở thời điểm bạn cần, chúng tôi sẽ báo giá chính xác luôn nhé.
Xà gồ C150 là gì? Có mấy loại?
Xà Gồ Mạ Kẽm | Xà Gồ thép đen |
– Là loại xà gồ đen được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài bề mặt.
– Có độ bền lớn, khả năng chống rỉ sét, ăn mòn, sử dụng được cả trong những môi trường khắc nghiệt như: mưa, nắng, muối, axit,..
– Độ cứng cao, ít bị cong vẹo khi có va đập.
– Tuy nhiên giá cao hơn so với xà gồ đen.
|
– Không được phủ lớp kẽm, bề mặt có màu đen.
– Có khả năng chống chịu tốt nhưng vẫn kém hơn xà gồ mạ kẽm vì không có lớp mạ kẽm bảo vệ.
– Về độ cứng thì cả hai loại giống nhau vì đều từ một nguồn nguyên liệu.
– Giá thành rẻ, phù hợp với hầu hết người dùng.
|
Hiện nay, người ta thường sử dụng xà gồ mạ kẽm thay vì xà gồ thép đen bởi những đặc điểm nổi trội góp phần làm giảm chi phí bảo trì, tiết kiệm thời gian và công sức.
Báo giá xà gồ C150 tại Thép Hình Đức Giang
Quy cách C | 1.5 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly đủ cạnh |
C(150 x 50) | 80.000 | 96.000 | 107.000 | 141.000 |
C(150 x 65) | 97.000 | 116.000 | 129.000 | 158.000 |